lavado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lavado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lavado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiệt sức, mát, rửa tiền, giặt giũ, mát mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lavado

kiệt sức

(washed-out)

mát

rửa tiền

giặt giũ

mát mẻ

Xem thêm ví dụ

É bom vestirmo-nos de lavado depois de um dia de trabalho.
Ăn diện là điều tốt sau một ngày làm việc.
Se tivesse me contratado, ganharia de lavada.
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất.
“Mas vós fostes lavados”, Paulo lhes disse. — Leia 1 Coríntios 6:9-11.
Phao-lô nói với họ: ‘Nhưng anh em được rửa sạch’.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 6:9-11.
Depois da ceia e após ter lavado os pés dos discípulos e ter-lhes ensinado, Jesus proferiu uma sublime oração intercessória em favor daqueles Apóstolos e de todos os que acreditassem Nele.
Tiếp theo bữa ăn tối của họ và sau khi Ngài đã rửa chân cho họ và giảng dạy họ, Chúa Giê Su dâng lên một lời cầu nguyện thiêng liêng thay cho các sứ đồ này và tất cả những người nào tin nơi Ngài.
Com eles aconteceu o que diz o provérbio verdadeiro: ‘O cão voltou ao seu próprio vômito e a porca lavada a revolver-se no lamaçal.’” — 2 Pedro 2:21, 22; Provérbios 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
Devias vestir um fato lavado.
Anh nên mặc một bộ đồ mới.
Esta é a promessa do evangelho de Jesus Cristo e da Expiação: tomar qualquer um que vier, qualquer um que se filiar e fazê-lo passar por uma experiência pessoal de modo que no final de sua vida, ele possa passar pelo véu, tendo se arrependido de seus pecados e tendo sido lavado e purificado pelo sangue de Cristo.12
Đó là lời hứa của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội: để mang bất cứ người nào đến, bất cứ người nào sẽ gia nhập, và cho họ trải qua một kinh nghiệm để vào cuối đời, họ có thể đi qua bức màn che và hối cải tội lỗi của họ và được thanh tẩy nhờ vào máu của Đấng Ky Tô.12
No entanto, ele prosseguiu, dizendo: “Mas vós fostes lavados, mas vós fostes santificados, mas vós fostes declarados justos no nome de nosso Senhor Jesus Cristo e com o espírito de nosso Deus.” — 1 Coríntios 6:11.
Tuy nhiên, ông nói tiếp: “Nhưng nhơn danh Đức Chúa Jêsus-Christ, và nhờ Thánh-Linh của Đức Chúa Trời chúng ta, thì anh em được rửa sạch, được nên thánh, được xưng công-bình rồi” (I Cô-rinh-tô 6:11).
Para serem reutilizados, esses materiais, que incluíam folhas de pergaminho e outros, eram raspados ou lavados, removendo-se assim os textos que não eram mais necessários.
Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa.
Ele não tinha cuidado dos pés, nem aparado o bigode, nem lavado as suas roupas, desde o dia em que o rei tinha ido embora até o dia em que voltou em paz.
Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo.
Lembro-me dessa cena como se fosse hoje. Tinha 16 anos, estava lavado em lágrimas, estava no armário. e estava a ver aquelas duas pessoas, o Ferris Bueller e um tipo qualquer que nunca tinha visto, a lutarem por amor.
Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua, khi tôi 16 tuổi, nước mắt trào ra, tôi đứng trong tủ quần áo, và tôi đang nhìn vào hai người đó, Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó, đang chiến đấu vì tình yêu.
Com as mãos lavadas porém sujas, supõe-se que Pilatos tenha retornado a Cesaréia.
Với đôi bàn tay đã được rửa sạch nhưng vẫn còn dính máu, hình như Phi Lát đã trở về Sê Sa Rê.
Parece que esse jogo vai ser uma lavada!
Trận đấu như đang bùng nổ
" Mesmo esfomeado, não era capaz de beber uma tigela de sopa, " se tivesse sido mexida com um mata- moscas usado mas bem lavado. "
" Ngay cả khi tôi đói, tôi sẽ không ăn món súp yêu thích nếu như nó đã bị khuấy bởi một cái đập ruồi đang xài và ko được rửa sạch "
Primeiro, as vísceras do peixe são removidas e ele é lavado com água.
Trước hết, người ta moi ruột cá và rửa sạch bằng nước.
Por terem fé no sacrifício de resgate de Cristo, e assim terem ‘lavado suas vestes compridas e as embranquecido no sangue do Cordeiro’, Jeová os declara justos, não como filhos espirituais, mas como seus amigos, dando-lhes a perspectiva maravilhosa de sobreviver à “grande tribulação”.
Vì họ tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Đấng Christ và như thế “đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”, nên Đức Giê-hô-va xưng họ là công bình, không là con thiêng liêng nhưng là bạn của Ngài, cho họ triển vọng tuyệt diệu là sống sót qua “cơn đại-nạn” (Khải 7:9, 10, 14; Gia 2:23).
Todos vocês já terão percebido este fenômeno se tiveram o carro lavado ou manobrado.
Tất cả các bạn sẽ nhìn thấy hiện tượng này nếu các bạn mang xe của mình đi rửa hoặc nhờ người trông coi.
Espero que tenha lavado seu traseiro hoje.
Mong là Ngài sẽ đón nhận mảnh đất của mình sáng hôm nay.
Suas roupas não tinham sido lavadas havia algum tempo e os efeitos de uma vida árdua estavam estampados em seu rosto.
Quần áo của họ đã không được giặt từ lúc nào đó và hậu quả của cuộc sống gian khổ đã hằn rõ trên cả hai gương mặt họ.
Faixas lineares enormes de terra lavada, conhecidas como canais de escoamento, atravessam a superfície em cerca de 25 lugares.
Cụ thể, những mạng lưới thưa khổng lồ phân tán trên bề mặt, gọi là thung lũng chảy thoát (outflow channels), xuất hiện ở 25 vị trí trên bề mặt hành tinh.
Ou vamos nos preparar para a maior lavada... na história do futebol?
hay chúng ta sẽ sẵn sàng cho trận đấu lịch sử của bóng bầu dục?
Alguma que ainda não tenha sido lavada?
Có cái nào chưa được giặt ý?
Somente o rosto e as mãos podem ser lavados pela manhã, antes das orações.
Một Kohen phải rửa tay và bàn chân của mình trước làm dịch vụ — Ex.
Eu poderia ter me lavado no posto.
Lẽ ra tôi đã có thể xả nước ở trạm xăng.
A culpa que acompanha os erros pode ser lavada completamente.
Tội lỗi đi kèm với những lỗi lầm có thể được thanh tẩy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.