lanière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lanière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanière trong Tiếng pháp.

Từ lanière trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây, quai, dải, vải go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lanière

dây

noun (dây, dải (bằng da ...)

Ces lanières étaient parfois garnies “ de plomb, de fer ou de clous, ce qui causait des blessures profondes aux boxeurs ”.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.

quai

noun

dải

noun (dây, dải (bằng da ...)

vải go

noun (vải go (để cọ da)

Xem thêm ví dụ

Ses ennemis l’avaient arrêté, jugé illégalement, déclaré coupable, ils l’avaient raillé, lui avaient craché dessus, l’avaient flagellé avec un fouet dont les nombreuses lanières étaient vraisemblablement garnies de morceaux de métal et d’os, pour enfin le laisser cloué pendant des heures à un poteau.
Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ.
27 Au début du règne de Joachim* fils de Josias, le roi de Juda, Jéhovah parla à Jérémie. 2 « Voici ce que m’a dit Jéhovah : “Fabrique- toi des lanières et des barres de joug, et pose- les sur ta nuque.
27 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim* con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va đến với Giê-rê-mi: 2 “Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: ‘Con hãy làm cho mình những dây buộc và đòn ách, rồi đặt lên cổ.
Cette arme était formée d’une poche ouverte en cuir ou en tissu prolongée à chaque extrémité par une lanière ou une corde.
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng.
Ces lanières étaient parfois garnies “ de plomb, de fer ou de clous, ce qui causait des blessures profondes aux boxeurs ”.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
7 Et il prêchait : « Quelqu’un de plus fort que moi vient après moi. Je ne suis pas digne de me baisser pour dénouer les lanières de ses sandales+.
+ 7 Ông rao giảng rằng: “Đấng đến sau tôi có quyền hơn tôi, tôi không đáng cúi xuống cởi dây giày cho ngài.
On nous a fouettées avec des lanières de cuir, puis emmenées devant un peloton d’exécution.
Chúng tôi bị đánh đập bằng roi da và rồi bị đưa đến trước đội lính xử bắn.
” Toutefois, Jean leur a répondu qu’il ne l’était pas et a dirigé leur attention sur quelqu’un d’autre, dont il a dit : “ Je ne suis pas digne de dénouer la lanière de ses sandales.
Tuy nhiên, Giăng đã phủ nhận điều đó và hướng sự chú ý của họ đến một người khác mà ông nói: “Ta không đáng mở dây giày Ngài”.
On en joue assis ou debout (avec une lanière), en frappant les peaux avec la main droite et une fine baguette tenue par la main gauche.
Cánh tay: cánh tay chia làm ba khớp là vai, khuỷu (cùi chỏ) và cổ tay; và gồm ba đoạn là cánh tay trong (từ vai đến khuỷu), cẳng tay (từ khuỷu đến cổ tay) và chưởng (lòng bàn tay).
Alors Abram dit au roi de Sodome: ‘Je lève ma main en faisant serment vers Jéhovah, le Dieu Très-Haut, qui a produit le ciel et la terre, que, d’un fil à une lanière de sandale, non, je ne prendrai rien de tout ce qui est à toi, pour que tu ne dises pas: “C’est moi qui ai enrichi Abram.”
Vua Sô-đôm bèn nói cùng Áp-ram rằng: Hãy giao người cho ta, còn của-cải, thì ngươi thâu lấy.
Il y a parmi vous quelqu’un que vous ne connaissez pas, 27 celui qui vient derrière moi, et je ne suis pas digne de dénouer les lanières de ses sandales+.
Có một đấng ở giữa các ông mà các ông không biết, 27 đấng ấy đến sau tôi, nhưng tôi không đáng cởi dây giày cho ngài”.
8 « Ce jour- là, déclare Jéhovah des armées, je briserai le joug qu’ils portent sur la nuque et je romprai leurs lanières*. Les étrangers ne les traiteront plus comme leurs esclaves.
8 Đức Giê-hô-va vạn quân phán: “Trong ngày đó, ta sẽ bẻ ách rơi khỏi cổ họ và bứt dây buộc làm hai; họ* sẽ không bị những kẻ lạ* bắt làm nô lệ nữa.
Aux lanières de cuir du fouet utilisé étaient attachés des morceaux de métal et des esquilles d’os de mouton; aussi le dos et les jambes du supplicié devenaient- ils, au cours de la flagellation, des lambeaux de chair sanguinolente.
Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu.
Celui qui s’en servait plaçait une pierre dans la poche, faisait tournoyer la fronde très vite au-dessus de sa tête, puis lâchait une des lanières, ce qui propulsait la pierre avec une précision redoutable.
Người ta sẽ đặt một hòn đá vào túi, quay nó trên đầu với tốc độ rất nhanh rồi buông một dây ra và để hòn đá bay đi với độ chính xác chết người.
À l’époque, les pugilistes s’entouraient les mains et les poignets de lanières en cuir.
Những võ sĩ quyền anh xưa có dây da buộc vào cổ tay và bàn tay họ.
» 16 Jean répondit en leur disant à tous : « Moi, je vous baptise avec de l’eau, mais celui qui est plus fort que moi vient — je ne suis pas digne de dénouer les lanières de ses sandales+.
+ 16 Giăng cho biết câu trả lời khi nói với mọi người: “Về phần tôi, tôi làm phép báp-têm cho anh em bằng nước; nhưng đấng có quyền hơn tôi sẽ đến, tôi không đáng cởi dây giày cho ngài.
et les lanières de leurs sandales ne sont pas cassées.
Cả dây giày cũng chẳng bị đứt.
Le poisson est congelé dès qu’il est pêché, puis il est découpé en lanières, plongé dans un mélange de sel et de poivre, et consommé tout de suite.
Cá được đông lạnh ngay khi bắt lên, sau đó cắt thành những lát mỏng rồi nhúng vào muối tiêu và ăn ngay.
“Je lève ma main, dit- il, en faisant serment vers Jéhovah, le Dieu Très-Haut, qui a produit le ciel et la terre, que, d’un fil à une lanière de sandale, non, je ne prendrai rien de tout ce qui est à toi, pour que tu ne dises pas: ‘C’est moi qui ai enrichi Abram.’”
Ông nói: “Tôi giơ tay lên trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời Chí-Cao, Chúa-Tể của trời và đất, mà thề rằng: Hễ của chi thuộc về vua, dầu đến một sợi chỉ, hay là một sợi dây giày đi nữa, tôi cũng chẳng hề lấy; e vua nói được rằng: Nhờ ta làm cho Áp-ram giàu-có” (Sáng-thế Ký 14:17-24).
Non, je ne mérite même pas de défaire les lanières de ses sandales.
Sao, thậm chí ta không đáng mở dây giày ngài.
Les boxeurs s’entouraient les poings de lanières de cuir dur garnies de pièces métalliques meurtrières.
Các đấu thủ quấn quanh nắm tay những miếng da cứng có những núm lồng kim loại nguy hiểm đáng sợ.
» 22 Mais Abram répondit au roi de Sodome : « Je lève la main et je fais le serment devant Jéhovah, le Dieu Très-Haut, Celui qui a fait le ciel et la terre, 23 que je ne prendrai rien de tout ce qui est à toi, même pas un fil ni une lanière de sandale, pour que tu ne dises pas : “J’ai enrichi Abram.”
22 Áp-ram đáp lời vua Sô-đôm: “Tôi giơ tay lên thề cùng Giê-hô-va Đức Chúa Trời Tối Cao, là Đấng Sáng Tạo của trời và đất, 23 rằng tôi sẽ không lấy bất cứ thứ gì thuộc về vua, dù là sợi chỉ hay dây giày, để vua không nói: ‘Nhờ ta mà Áp-ram được giàu có’.
” (Luc 23:22). Il fait alors flageller Jésus avec un fouet à plusieurs lanières qui lui déchire le dos.
(Lu-ca 23:22) Vì thế ông ta sai người lấy roi da gồm nhiều sợi nhỏ mà đánh Chúa Giê-su khiến ngài đau đớn vì những đường roi xé nát lưng ngài.
Une espèce de lanière?
Cái gì đó có quai?
Puis ils ont attaché mes jambes et des bras sur le lit en métal avec des lanières de cuir épais.
Sau đó họ buộc chặt chân và tay tôi vào chiếc giường kim loại đó bằng một chiếc đai bằng da rất dày.
Il fut flagellé avec un fouet dont les lanières de cuir étaient incrustées de morceaux de métal et d’os acérés.
Ngài bị đánh bằng một cây roi bằng da bện nhiều kim khí và xương nhọn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.