land mine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ land mine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ land mine trong Tiếng Anh.
Từ land mine trong Tiếng Anh có các nghĩa là mìn, Mìn, Mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ land mine
mìnnoun (A mine that is placed on land and designed to explode) But the entire area was rigged with land mines. Nhưng toàn bộ khu vực đó đều có mìn. |
Mìnnoun (explosive weapon, concealed under or on the ground) But the entire area was rigged with land mines. Nhưng toàn bộ khu vực đó đều có mìn. |
Mìn
See the series “Land Mines—What Can Be Done?” Xin xem loạt bài “Mìn—Chúng ta có thể làm gì?” |
Xem thêm ví dụ
Four decades later the culprit most likely to maim children is the land mine. Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. |
If you don't find that screen I'm gonna have you hunting for land mines, with a hammer! Nếu cậu không tìm ra cái màn hình đó tôi sẽ bắt cậu đi dò mìn, với một cái búa đó. |
There are an estimated 60 million to 70 million land mines scattered about in over 60 countries. Có khoảng 60 đến 70 triệu quả mìn đặt rải rác khắp nơi trong hơn 60 nước. |
The Israeli army planted some 130,000 land mine throughout the strip, making farming deadly. Quân đội Israel đã đặt khoảng 130.000 quả mìn trên toàn bộ khu vực, làm cho việc chăn nuôi gia cầm nguy hiểm. |
Would you tell them that that shit is dangerous around these land mines? Làm ơn nói cho họ biết là trên bãi mìn rất nguy hiểm đi! |
Separated by two kilometers of no man's land, littered with land mines to discourage refugees. Cách đây 2 km là khu vực không có người một số chỗ bị gài mìn để ngăn người nhập cư |
He also took initiatives on issues such as land mines, prevention and humanitarian action. Ông cũng đã sáng kiến về các vấn đề như mìn đất, phòng ngừa và hành động nhân đạo. |
Watch out for land mines. Cẩn thận bãi mìn đấy. |
He stepped on a land mine. Anh ta đạp phải mìn. |
Clear the Danish west coast of German land mines. Phải dọn sạch mìn của Đức ở các bờ biển phía tây Đan Mạch. |
"Land Matters - a Visual Exploration of Land, Mining and Resources in South Africa". Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2016. ^ a ă “Land Matters - a Visual Exploration of Land, Mining and Resources in South Africa”. |
I have vivid memories of land-mine explosions and innocent victims with missing limbs. Tôi nhớ như in hình ảnh các vụ nổ mìn và những nạn nhân vô tội bị tàn phế. |
No more bombings, snipers, land mines, or terrorism. Sẽ không còn những vụ ném bom, những người bắn lén, những vụ gài mìn và khủng bố nữa. |
But the entire area was rigged with land mines. Nhưng toàn bộ khu vực đó đều có mìn. |
The mujahideen used land mines heavily. Quân Mujahideen cũng thường xuyên sử dụng mìn. |
The land mine exploded instantly, like a burping flame from the earth’s core. Quả mìn nổ ngay tức thì, giống như ngọn lửa bùng lên từ lòng đất. |
On an average, every 22 minutes someone loses a limb or his life by stepping on a land mine. Trung bình, mỗi 22 phút có một người mất chân, tay hay mạng sống vì giẫm phải mìn. |
Autonomous ground robots that could shoot have been compared to land mines, in that they can't be directly controlled. Robot Mặt đất Tự động được trang bị vũ khí được ví như là mìn, bởi vì chúng không thể bị kiểm soát. |
We will discover that returning to the track from which the land mines have been removed brings enormous relief. Chúng ta sẽ khám phá ra rằng việc trở lại con đường mà các bãi mìn đã được gỡ đi thì sẽ được khuây khỏa biết bao. |
Other innovations, though, have made life more dangerous —gunpowder, land mines, cigarettes, and the atomic bomb, to name a few. Nhưng có những phát minh khác đe dọa đời sống chúng ta, chẳng hạn như súng, mìn, thuốc lá và bom nguyên tử. |
Would it not make a difference, though, if you had a map that showed the locations of the land mines? Chẳng lẽ không lợi ích hơn sao nếu bạn có một bản đồ chỉ chỗ có mìn. |
Following McCartney's marriage to Mills, he joined her in a campaign against land mines, becoming a patron of Adopt-A-Minefield. Sau đám cưới với Heather Mills, ông tham gia vào chiến dịch vận động chống bom mìn và cùng làm chủ tịch của Adopt-A-Minefield. |
He told me of the day helicopter gunfire killed his father, of the day the land mine took his two daughters. Anh ta kể cho tôi nghe cái ngày trực thăng nã súng giết chết bố anh, cái ngày mìn chôn cướp mất hai con gái anh. |
A land mine had been buried beneath him by the Bosnian Serbs; should he make any move, it would be fatal. Một quả mìn do quân đội Serb chôn bên dưới anh ta, khiến anh ta không thể di chuyển đi nơi khác được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ land mine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới land mine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.