sottile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sottile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottile trong Tiếng Ý.
Từ sottile trong Tiếng Ý có các nghĩa là mỏng, mảnh, mảnh khảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sottile
mỏngadjective La muscovite è un sottile tipo di formazione rocciosa. Muscovite là một loại định hình đá mỏng. |
mảnhadjective Una diciottenne, somigliante ad un maschio, con una corporatura snella e sottile. Lúc đó cổ 18 tuổi, và trông như con trai với một thân hình nhỏ, thanh mảnh. |
mảnh khảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Quindi anche Marte ha un'atmosfera, e vediamo che è molto più sottile della nostra. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
Se abbiamo tanti genotipi condivisi e tanti risultati condivisi, tante scelte di stili di vita condivisi, tante informazioni ambientali condivise, possiamo inziare ad identificare le correlazioni tra sottili variazioni nella gente, le scelte che fanno e la salute che creano come risultato di queste scelte e c'è un ́infrastruttura open- source per fare tutto ciò. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Ma non così sottile. Cũng đâu có ngầm lắm. |
Bobby tiene in mano delle fette fantasticamente sottili del cervello di un topo. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
Sul collo e sui fianchi la livrea dell’animale presenta un bel reticolo di sottili righe bianche che formano un disegno a foglie. Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây. |
E'... davvero sottile. Nó rất, tinh tế. |
Le tagliatelle sono sottili e dritte, e questo ramen è spesso servito con beni shoga (zenzero sott'aceto). Sợi mỳ mỏng và thẳng, và nó thường được phục vụ với beni shoga (gừng ngâm). |
Ora ti concedo che è sottile, è intelligente. Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình. |
Egli espose le insidie sottili di Satana, i giudizi che ricadranno sui malvagi e il piano della redenzione, che permette a coloro che si pentono di essere perdonati dei loro peccati. Ông nhấn mạnh đến những cạm bẫy tinh vi của Sa Tan, bản án xét xử dành cho kẻ tà ác, và các kế hoạch cứu chuộc, để cho những người hối cải được tha thứ các tội lỗi của họ. |
Lo senti questo sottile pungolo nella schiena? Cô có cảm thấy một mũi nhọn sau lưng mình không? |
Questo atteggiamento potrebbe manifestarsi in modi sottili. Thái độ này có thể biểu hiện một cách tinh vi. |
Ci danno un'idea di come la nostra Terra era alla sua nascita, roccia fusa che emergeva dalle profondità, solidificandosi, spezzandosi, esplodendo o spargendosi come una crosta sottile, prima di fermarsi inattiva per qualche tempo. Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian. |
Quindi, se vi venisse in mente di costruire un oggetto sottile in oro, fareste meglio a farlo con una struttura il più possibile resistente. Nếu như bạn định tạo nên một chế tác vàng mỏng thôi, tốt nhất là nó phải chắc chắn. |
A circa 3 chilometri da li', come una linea sottile all'orizzonte, si staglia Fort Sumter. " Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời. |
Battere le ciglia e muovere gli occhi sono azioni controllate da un sottile fascio di nervi che si trova a un millimetro dal tessuto interessato. Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết. |
Eddie osservò la faccia butterata dell'uomo, le labbra sottili, il petto infossato. Eddie để ý thấy mặt của người đàn ông da xanh hơi rỗ, môi mỏng và ngực lép. |
Il nostro carceriere ha un sottile senso dell'umorismo. Kẻ giam giữ chúng ta quả là giỏi sắp đặt những sự trớ trêu. |
Voglio dire, immaginate, qui in questa stanza, di essere improvvisamente immersi nell'oscurità, con il solo compito di trovare l'uscita, a volte nuotando attraverso questi ampi spazi, e altre volte strisciando sotto le sedie, seguendo un sottile fune che ci guida nel percorso, in attesa che i sistemi di supporto vitale vi procurino il vostro prossimo respiro. Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
Con il suo sottile senso dell’umorismo, e con completa accettazione di chi è, il presidente Monson occasionalmente diceva che non era necessario che si preoccupasse da quale lato della ferrovia provenisse, perché lui è cresciuto in mezzo ai binari dei treni. Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo. |
Un CD può contenere un intero dizionario, il che è sorprendente se si considera che non è altro che un sottile disco di plastica. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
La muscovite è un sottile tipo di formazione rocciosa. Muscovite là một loại định hình đá mỏng. |
Se i propagandisti e i pubblicitari possono usare sottili tecniche per plasmare il vostro modo di pensare, quanto più abile dev’essere Satana nell’usare tattiche simili! — Giovanni 8:44. Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44. |
In particolare, gli esemplari di Monaco, Eichstätt, Solnhofen e Thermopolis differiscono dagli esemplari di Londra, Berlino e Haarlem per le ridotte dimensioni dei primi, con diverse proporzioni delle dita, musi più sottili provvisti di denti con puntamento in avanti e l'eventuale presenza dello sterno. Cụ thể, các mẫu vật tại Munich, Eichstätt, Solnhofen và Thermopolis khác với các mẫu vật tại London, Berlin và Haarlem ở chỗ là hoặc là nhỏ hơn hoặc là lớn hơn nhiều, với các tỷ lệ ngón khác biệt, các mỏ mảnh dẻ hơn, các hàng răng chĩa về phía trước và khả năng tồn tại của xương ức. |
Il robot-libellula (microvelivolo) pesa 120 milligrammi, è largo 6 centimetri e ha ali di silicio molto sottili azionate elettricamente Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Gesù raccontò una parabola che indicava quanto possa essere sottile questo laccio. Chúa Giê-su nói một ngụ ngôn cho thấy cái bẫy này tinh vi như thế nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sottile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.