ladrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ladrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladrón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ladrón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ladrón
kẻ trộmnoun Tiene razón. Soy un ladrón, y uno muy bueno. Bác nghĩ không sai, cháu là kẻ trộm. Nhưng cháu là người có lý riêng. |
kẻ cắpnoun No responderá a las oraciones de un ladrón. Vị đó không chấp nhận lời cầu nguyện của kẻ cắp đâu. |
kẻ cướpnoun También crucificaron a otros dos hombres que eran ladrones. Họ cũng đóng đinh hai người khác là hai kẻ cướp. |
Xem thêm ví dụ
¡ Un ladrón! Một burgIar |
“El fariseo, de pie, oraba para sí de esta manera: Dios, te doy gracias porque no soy como los otros hombres: ladrones, injustos, adúlteros, ni aun como este publicano; “Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy. |
Posiblemente esa era una práctica común en aquella época para proteger la preciada cosecha de ladrones y merodeadores. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
19 y por la falta de víveres entre los ladrones; pues he aquí, no tenían nada sino carne con qué subsistir, y obtenían esta carne en el desierto. 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Tengo ahí a un ladrón haciéndose pasar por mi cuñado. Hắn đang giả mạo anh rể tôi. |
Tío, es una ladrona. Chú à, cô ấy là một kẻ trộm. |
* David y sus hombres ayudaron a los pastores de Nabal a proteger los rebaños de los ladrones que merodeaban por el desierto. (1 Samuel 25:14-16.) * Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16). |
Dijo: “Dejen de acumular para sí tesoros sobre la tierra, donde la polilla y el moho consumen, y donde ladrones entran por fuerza y hurtan”. Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Porque ustedes mismos saben bastante bien que el día de Jehová viene exactamente como ladrón en la noche. Khi người ta sẽ nói rằng: Bình-hòa và an-ổn, thì tai-họa thình-lình vụt đến, như sự đau-đớn xảy đến cho người đờn-bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu”. |
2 Mas he aquí, no había ni animales silvestres ni caza en aquellas tierras que los nefitas habían abandonado; y no había caza para los ladrones sino en el desierto. 2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi. |
Los hermanos Gecko no son simples ladrones. Anh em nhà Gecko không chỉ là bọn trộm cướp. |
Hablando de ladrones, ¿ de dónde salió el diseño? Nói về ăn cắp Anh lấy mấy bản mẫu này ở đâu? |
Había dos ladrones aquí. Trước kia ở đây có hai tên trộm. |
A los ladrones les viene bien un sitio. Lũ trộm rất thích những cuộc vây hãm. |
Creo que por un ladrón haría la excepción. Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm. |
Su vida tiene que tener un propósito diferente, como lo muestra el mandato que Jesús dio después: “Más bien, acumulen para sí tesoros en el cielo, donde ni polilla ni moho consumen, y donde ladrones no entran por fuerza y hurtan”. Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
No robaste las sábanas porque fueras un ladrón, sino porque tenían que apresarte para que pudieras ayudarnos. Anh chẳng thó khăn trải giường vì anh là kẻ cắp, mà vì anh cần phải bị bắt để ở đây và giúp đỡ chúng tôi. |
Era una especie de «¡Al ladrón!», y significa, básicamente, «¡Atención, mi príncipe, alguien me está agraviando!». Nó là “tuyên bố bắt tội nhân” và nghĩa là, “Hoàng tử, xin hãy chú ý, có người làm hại tôi!”. |
Mas sepan una cosa, que si el amo de casa hubiera sabido en qué vigilia habría de venir el ladrón, se habría quedado despierto y no habría permitido que forzaran su casa. Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
¿Con ladrones como Uds.? Với bọn cướp như các anh sao? |
¡ Las tumbas me dan miedo, pero los ladrones me dan mucho más! Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn. |
Su principal función era la de guardar y proteger a los rebaños y a sus amos de los ataques de lobos, osos y ladrones. Chức năng chính của nó là canh gác và bảo vệ đàn và các chủ nhân của nó khỏi những cuộc tấn công của chó sói, gấu và kẻ trộm. |
Eres un ladrón y un mentiroso. Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối. |
Somos ladrones de bancos. Chúng tôi cướp nhà băng. |
Los destrozos del interior parecen haber sido hechos por los ladrones de tumbas. Xác ướp của bà đã bị hư hại, có lẽ bởi những kẻ cướp mộ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ladrón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.