ladilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ladilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ladilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ladilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con cua, cận bộ cua, cua, Đau, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ladilla

con cua

(crab)

cận bộ cua

(crab)

cua

(crab)

Đau

(pain)

đau

(pain)

Xem thêm ví dụ

Seguro que pica como si tuvieras ladillas.
Tôi cá là nó rất khó chịu như kiểu có rận bên trong.
Y recuerden nunca, jamás... les crean a quienes les dicen que si se afeitan el vello púbico... se librarán de las ladillas.
Và nhớ là đừng tin tưởng người nào khi họ nói rằng cạo đầu sẽ làm bạn không có rận.
Como cuando te pescaste ladillas.
Chẳng hạn khi anh bị rận cắn.
Porque me diste ladillas.
Bởi vì em đã khiến tôi bị mồng gà!
La pequeña ladilla que una y otra vez ha frustrado mis planes.
Đồ khốn kiếp, lần này qua lần khác làm thất bại mọi kế hoạch của ta.
Si estas ladillas te ven frunciendo...... te van a hacer su zorra en un latido de corazón
Lũ khốn trong kia mà nhìn thấy bộ mặt nhăn nhó của mày thì,Chúng sẽ dần mày nhừ tử chỉ trong nháy mắt
Para que tus ladillas se escondan mejor.
Để cho rận của cô có chỗ trốn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ladilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.