kiné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kiné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiné trong Tiếng pháp.
Từ kiné trong Tiếng pháp có các nghĩa là số nhiều của cow, kinetcôp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kiné
số nhiều của cow(kine) |
kinetcôp(kinescope) |
Xem thêm ví dụ
Oui, pour être kiné, mais j'ai arrêté. Hồi đó tôi học vật lý trị liệu, nhưng tôi bỏ ngang. |
Mais aussi les séances de kiné de Junior et ses cours particuliers. Tiền vật lý trị liệu cho Junior, gia sư luyện thi SAT. |
Tous les kinés s'accordent à dire que les exercices spéciaux réduisent le temps nécessaire à la récupération, mais les patients manquent de motivation pour les faire. Tất cả các bác sỹ trị liệu đồng ý rằng các bài tập giúp giảm thời gian cần để phục hồi, nhưng bệnh nhân thiếu động lực để tập luyện. |
TR: Et puis l'espoir est d'en faire une version à domicile, pour faire mes exercices à distance, et le kiné à la clinique peut voir comment je fais, etc. TR: Và hy vọng là tạo phiên bản tại nhà để mọi người có thể tập từ xa, còn bác sĩ có thể biết được tôi tập luyện ra sao. |
En utilisant le logiciel, ma kiné s'est enregistrée en train de faire une abduction de l'épaule, un des mouvements que ma mère devait faire quand elle a eu l'épaule bloquée. Dùng phần mềm này, bác sĩ của tôi ghi lại các động tác tập vai, đó là 1 trong những động tác mẹ tôi phải tập khi bà ấy bị tê cứng vai. |
Si ma mère ou moi avions un outil comme celui-ci quand nous eûmes besoin de kiné alors nous aurions suivi notre traitement plus attentivement et peut-être nous serions nous rétablis plus tôt. Nếu mẹ hay tôi có công cụ này khi thực hiện vật lý trị liệu, thì có lẽ chúng tôi đã tập luyện tốt hơn, vàc có lẽ đã phục hồi nhanh hơn nhiều. |
Il n'a pas de kiné aujourd'hui. Anh ta có vật lý trị liệu vào thứ ba và sáu. |
Lors de la conception d'un jeu, nous discutons avec des kinés pour comprendre quel mouvement les patients doivent faire. Khi thiết kế trò chơi, chúng tôi trao đổi với bác sĩ trước để hiểu những động tác nào bệnh nhân cần thực hiện. |
Sam est kiné. Sam là nhà vật lý trị liệu. |
En plus d’accomplir les tâches ménagères habituelles, j’ai dû apprendre à devenir une mère patiente, mais aussi à jouer les rôles de kiné et d’infirmière. ” Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu”. |
Marie lui cache qu'on paye ses factures de kiné. Marie không kể với Hank việc ta trả tiền điều trị cho chú ấy, |
J'ai parié avec mon kiné que je pourrais faire 100 Km d'ici vendredi. Tôi đã cược với bác sĩ trị liệu rằng sẽ đạp được 100 cú vào thứ sáu. |
Le kiné vient 3 fois par semaine. Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần. |
J'espère que vous avez un bon kiné en ville. Tôi hi vọng bà có một bác sĩ thần kinh giỏi ở thị trấn. |
Mais le logiciel est très personnalisable, et les kinés peuvent aussi créer leurs propres exercices. Nhưng phần mềm này rất tùy biến, và các bác sĩ có thể thiết kế các bài tập theo ý họ. |
Nous voulons permettre aux kinés de prescrire ce traitement numérique et aider les patients à guérir en jouant depuis la maison. Chúng tôi muốn giúp các bác sĩ chỉ định cách trị liệu số và giúp các bệnh nhân phục hồi tại nhà theo cách của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới kiné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.