just then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ just then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just then trong Tiếng Anh.
Từ just then trong Tiếng Anh có nghĩa là lúc đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ just then
lúc đóadverb But just then a police officer appeared and led both of us to the police station. Nhưng vừa lúc đó một viên cảnh sát xuất hiện và đưa cả hai chúng tôi về bót. |
Xem thêm ví dụ
Just then a well-dressed man in a suit came around the corner. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Just then, Sister Wasden, who is one of my visiting teachers, unexpectedly came to the door. Ngay lúc đó thì Chị Wasden, một giảng viên thăm viếng của tôi, bất ngờ đến thăm. |
Why did you hesitate just then? Sao anh chần chừ thế? |
Just then, however, something happened that abruptly changed the king’s plans. Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ. |
But they didn't eat me just then. Nhưng chúng không ăn tôi luôn lúc đó. |
Fortunately no one saw this except Harry, because just then Ron’s elder brother Percy walked in. May là không ai nhìn thấy điều đó ngoại trừ Harry, bởi vì lúc đó ông anh Huynh trưởng Percy bước vào. |
Just then I felt like I hate you. Em cảm giác như là mình ghét anh vậy. |
your crying is so fake just then Vừa rồi cô giả bộ khóc lóc |
Just then the clothesline broke, sending Mom’s sparkling white clothes into the mud. Ngay lúc đó, dây phơi đồ bị đứt và hết thảy quần áo trắng tinh của mẹ đều rơi xuống bùn. |
Just then a cloud appears. Ngay sau đó một khối mây trở nên rõ ràng. |
Just then, a woman in a nearby bed asked me, “Are you one of Jehovah’s Witnesses?” Ngay lúc ấy, một phụ nữ nằm gần hỏi: “Con là Nhân Chứng Giê-hô-va phải không?”. |
Just then, a bike came up and took me. Nhưng sau đó có một chiếc xe xuất hiện và chở tao đi. |
Just then, a beloved and unmistakable voice came from behind—the voice of Thomas S. Ngay lúc đó, một tiếng nói thân yêu và rõ ràng vang lên từ phía sau—tiếng nói của Thomas S. |
Just then Laura saw the most wonderful thing of all. Đúng lúc đó, Laura bỗng nhìn thấy một điều kì diệu hơn tất cả mọi thứ. |
" And it was just then, at that very moment, that Oliver sneezed. " và vào ngay thời điểm đó Oliver đã hắt xì hơi |
Just then, or all the time? Chỉ lúc đó hay mọi lúc? |
Just then, someone gently put a raincoat over me from behind. Lúc ấy, có người nào đó từ phía sau nhẹ nhàng choàng áo mưa cho tôi. |
Just then he awoke from his dream . Người cha tỉnh giấc . |
But just then a police officer appeared and led both of us to the police station. Nhưng vừa lúc đó một viên cảnh sát xuất hiện và đưa cả hai chúng tôi về bót. |
I'd say that just then I felt rather bad. hay cô cảm thấy xấu xa? |
+ 4 Just then Boʹaz arrived from Bethʹle·hem and said to the harvesters: “Jehovah be with you.” + 4 Đúng lúc ấy, Bô-ô vừa từ Bết-lê-hem đi ra, ông nói với các thợ gặt: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng anh em”. |
Just then the door to the Young Women class opened, and I saw the young women and their leaders. Đúng vào lúc đó thì cánh cửa lớp Hội Thiếu Nữ mở ra, và tôi thấy các thiếu nữ cùng những người lãnh đạo của họ. |
He did not know just then that his excitement at finding out about his father had impressed Oi so much. Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha. |
22 Just then, David’s servants and Joʹab returned from a raid, bringing a great quantity of spoil back with them. 22 Lúc đó, Giô-áp và tôi tớ của Đa-vít vừa trở về sau một cuộc đột kích, mang theo rất nhiều chiến lợi phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới just then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.