juegos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juegos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juegos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ juegos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chơi, trò chơi, ván, bộ, đánh bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juegos
chơi(play) |
trò chơi(play) |
ván(set) |
bộ(service) |
đánh bạc(play) |
Xem thêm ví dụ
Aquí ven el Core War, que es un juego viejo que aprovecha estéticamente las limitaciones del procesador. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Además, en ese tiempo, aparecieron las primeras aplicaciones de la teoría de juegos en la filosofía y las ciencias políticas. Thêm vào đó, những ứng dụng đầu tiên của lý thuyết trò chơi vào triết học và khoa học chính trị diễn ra trong thời gian này. |
Los primeros juegos, como Tennis for Two (1958), Spacewar! (1962), y Pong (1972), eran juegos diseñados para ser jugado por dos jugadores. Những video game sớm nhất như Tennis for Two (1958), Spacewar! (1962) và Pong (1972) đều là những trò chơi mang tính đối xứng được hiết kế dành cho hai người chơi. |
La ficha del juego es independiente de la página Ficha de Play Store de tu aplicación. Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn. |
Mi mano se la juega aquí... es arriesgado. Tay tôi đang gặp nguy cơ |
Existe un juego llamado Rush Hour [Hora Pico]. Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
¿Todavía juegas al Solitario? Lại còn chơi bài à? |
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Comúnmente existen dos modalidades de juego: las buenas y las malas. Thường thì tính cách được chia làm hai loại: tính tốt và tính xấu. |
Y ahora entra en juego la nueva tecnología, porque con esta nueva forma de comunicarse electrónicamente estos chicos pueden comunicarse entre sí alrededor del mundo. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Dije que sí a menos trabajo y a más juego. Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi. |
Más de 75 millones de copias de Bejeweled se han vendido, y el juego ha sido descargado más de 150 millones de veces. Hơn 75 triệu bản Bejeweledđược bán và được tải về trên 150 triệu lượt. |
Es un juego. Một trò chơi. |
El viernes a la noche es el gran juego. Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ. |
Su propio historial de juego es único, y, a menudo, no es algo en lo que pensamos. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Y es hermoso para nosotros pensar de forma intelectual sobre cómo es la vida del mundo, y especialmente aquellos que somos muy inteligentes, podemos jugar este juego en nuestras cabezas. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Yo no juego si no puedo ganar. Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng. |
Para utilizar los Servicios de Juegos de Google Play, crea una ficha del juego en Play Console. Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console. |
Empezó el juego, viejo amigo. Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. |
Algunos juegos multiusuarios incluyen Empire de 1973 y Spasim de 1974, este último fue el pionero de los videojuegos de disparos en primera persona. Những game nhiều người sử dụng được phát triển trên hệ thống này bao gồm Empire (1973) và Spasim (1974); mà sau này trở thành game bắn súng góc nhìn thứ nhất đầu tiên. |
Después del final de los créditos, aparece el texto "Ninguna vaca fue dañada en la realización de este juego", como en el Call of Duty original. Sau khi phần giới thiệu kết thúc, cụm từ: "No cows were harmed in the making of this game" (không một chú bò nào bị hại trong quá trình sản xuất game này) xuất hiện, như phiên bản đầu của trò chơi. |
Amy, ¿puedes contarnos cómo era el juego y el acertijo de las abejas? Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong? |
Estoy en el juego de fútbol de Beth con mi ex esposa y mi ex jardinero. Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juegos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới juegos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.