tertulia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tertulia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tertulia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tertulia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòng tròn, đường tròn, hình tròn, nhóm, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tertulia

vòng tròn

(ring)

đường tròn

(circle)

hình tròn

(circle)

nhóm

(group)

vòng

(circle)

Xem thêm ví dụ

* En la Tertulia de la Excelencia de las Mujeres Jóvenes que se lleva a cabo cada año, se deben reconocer los logros de las jovencitas.
* Hằng năm, tại buổi họp Hội Thiếu Nữ Xuất Sắc, các thiếu nữ cần phải được công nhận về những thành tích của họ.
También se daban sermones y se realizaban tertulias bíblicas.
Tất nhiên, cũng có những bài giảng và các cuộc thảo luận về Kinh Thánh.
Estos sitios ofrecen canales de tertulia que permiten comunicarse en tiempo real con otros usuarios, como si se hablara por teléfono.
Ở những site này, người ta có thể bước vào những phòng “chat room” để nói chuyện trực tiếp với người khác, tương tự như việc nói điện thoại.
Nos ha invitado a su tertulia, ¿sabes?
Nếu thế thì công việc mua bán đồ cũ của ta...
Se debe dar especial atención a evitar la formalidad y el ambiente ceremonioso, y toda la familia debe participar en estas tertulias.
Nên cẩn trọng tránh hình thức và sự cứng ngắt, và tất cả gia đình cần phải tham gia vào các bài tập.
17 Lamentablemente, algunos que fueron hermanos nuestros han tenido que ser expulsados porque terminaron cometiendo actos inmorales a consecuencia de su relación con personas mundanas en canales de tertulia de Internet.
17 Đáng buồn là hội thánh đã phải khai trừ một số người từng là anh chị em vì giao du với những người thế gian gặp trong “chat room” trên Internet và cuối cùng đã đưa đến việc phạm tội vô luân.
* Tendrás la oportunidad de compartir tus logros en el Progreso Personal cada año en la Tertulia de la Excelencia de las Mujeres Jóvenes.
* Em sẽ có cơ hội để chia sẻ thành tích của mình về Sự Tiến Triển Cá Nhân hằng năm trong buổi họp Hội Thiếu Nữ Xuất Sắc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tertulia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.