consola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consola trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ consola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Video game console, an ủi, côngxon, rầm chìa, giá đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consola

Video game console

(video game console)

an ủi

(console)

côngxon

(bracket)

rầm chìa

(console)

giá đỡ

(bracket)

Xem thêm ví dụ

Para utilizar los Servicios de Juegos de Google Play, crea una ficha del juego en Play Console.
Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console.
Hay tres niveles de acceso diferentes en Play Console: usuarios, administradores y propietarios de cuentas.
Có 3 cấp truy cập khác nhau trên Play Console: chủ sở hữu tài khoản, quản trị viên và người dùng.
Si no has publicado ninguna aplicación con tu cuenta de Play Console, puedes crear otra cuenta y cancelar la que ya tenías.
Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình.
Si utiliza etiquetas de anuncio GPT en su sitio web, use la Consola para Editores de Google, una herramienta de depuración en pantalla, para solucionar problemas relacionados con sus etiquetas de anuncio.
Nếu đang sử dụng thẻ quảng cáo GPT trên trang web của mình, bạn có thể sử dụng công cụ gỡ lỗi trên màn hình gọi là Bảng điều khiển dành cho nhà xuất bản của Google để khắc phục sự cố với thẻ quảng cáo của bạn.
Al seleccionar una aplicación en Play Console, puedes consultar sus últimos estados de publicación debajo del nombre de la aplicación y del nombre del paquete.
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
Cuando creas una cuenta de desarrollador de Google Play, puedes subir aplicaciones a Google Play a través de Play Console.
Sau khi đăng ký tài khoản nhà phát triển trên Google Play, bạn có thể tải ứng dụng lên Google Play qua Play Console.
La siguiente tabla identifica términos que se utilizan tanto en los informes de Search Console como de Analytics.
Bảng sau xác định các cụm từ được sử dụng trong cả báo cáo Search Console và Analytics.
Pueden acceder al "Informe de experiencia de anuncio" propietarios y usuarios de propiedades del sitio web verificadas en Search Console.
Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo.
También puede utilizar Search Console para comprobar la página de destino final de la URL a fin de asegurarse de que el dominio resultante coincida con el de la URL visible.
Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị.
Si has iniciado sesión en YouTube desde la consola Nintendo Switch, todas las cuentas de Nintendo que tengan la sesión iniciada en dicho dispositivo podrán acceder a YouTube con tu cuenta de la plataforma.
Bạn có thể truy cập vào các tài khoản đã đăng nhập vào ứng dụng YouTube thông qua bất kỳ tài khoản Nintendo nào trên thiết bị này.
Las huellas digitales MD5, SHA‐1 y SHA‐256 de los certificados de la clave de subida y de la firma de aplicaciones están disponibles en la página Firma de aplicaciones de Play Console.
Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console.
Cada usuario de una propiedad de Search Console tiene asignado uno de los siguientes permisos:
Mỗi người dùng của một sản phẩm Search Console được cấp một trong các quyền sau:
Para ver las cabeceras de servidor fácilmente, puedes utilizar un verificador de cabeceras de servidor basado en web o la función Explorar como Googlebot de Google Search Console.
Cách đơn giản để xem tiêu đề máy chủ là sử dụng trình kiểm tra tiêu đề máy chủ trên nền tảng web hoặc tính năng "Tìm nạp như Googlebot" trong Google Search Console.
Si aún no has añadido un sitio a Search Console, antes debes añadirlo y verificar que eres el propietario.
Nếu chưa thêm trang web vào Search Console, thì trước tiên bạn phải thêm trang web và xác minh quyền sở hữu.
Y me consoló saber que podría ver de nuevo a mis seres queridos que habían muerto en distintos conflictos bélicos.
Tôi quá đỗi vui mừng khi biết rằng mình sẽ gặp lại những người thân yêu đã qua đời trong các cuộc xung đột.
Si trabajas en una editorial de prensa europea, debes indicarlo en Search Console.
Nếu bạn là một nhà xuất bản báo chí ở Châu Âu, hãy thông báo cho Search Console về điều đó.
También lo consoló mucho leer el Salmo 46, Sofonías 3:17 y Marcos 10:29, 30.
Anh được an ủi rất nhiều khi đọc Thi thiên 46, Xô-phô-ni 3:17 và Mác 10:29, 30.
Puedes utilizar el sitio web de Play Console o la aplicación para consultar los pedidos de tus aplicaciones, emitir reembolsos y gestionar las cancelaciones de suscripciones correspondientes a los productos que hayan comprado tus usuarios.
Bạn có thể sử dụng trang web hoặc ứng dụng Play Console để xem các đơn đặt hàng của ứng dụng, hoàn tiền và quản lý hoạt động hủy đăng ký đối với các mặt hàng mà người dùng đã mua.
Algunas de las mejores estrategias que puede utilizar para atraer a los usuarios a su sitio web y mejorar la visibilidad de sus páginas las encontrará en Search Console de Google.
Trong Search Console của Google, bạn có thể tìm thấy một số chiến lược tốt nhất có thể sử dụng để đưa người dùng đến trang web và cải thiện mức hiển thị của các trang của bạn.
Publica una pregunta en el Foro de ayuda para webmasters, donde algunos especialistas de Google Search Console te ayudarán a solucionar los problemas.
Hãy đăng câu hỏi trong Diễn đàn trợ giúp quản trị trang web để một số chuyên gia về Search Console có thể giúp bạn khắc phục sự cố.
Puedes obtener rápidamente datos sobre el rendimiento de tu aplicación con la aplicación Google Play Developer Console.
Bằng cách sử dụng ứng dụng Play Console, bạn có thể nhanh chóng nhận được dữ liệu về cách ứng dụng của mình hoạt động.
11 Sí, y sucedió que el Señor nuestro Dios nos consoló con la seguridad de que nos libraría; sí, de tal modo que habló paz a nuestras almas, y nos concedió una gran fe, e hizo que en él pusiéramos la esperanza de nuestra liberación.
11 Phải, và chuyện rằng, Chúa, Thượng Đế của chúng ta, quả đã viếng thăm chúng tôi với đảm bảo rằng, Ngài sẽ giải thoát chúng tôi; phải, vì Ngài đã phán sự bình an vào tâm hồn chúng tôi và ban cho chúng tôi một đức tin lớn lao, và khiến chúng tôi thấy mình phải đặt hy vọng vào sự giải thoát nơi Ngài.
Consola de XGenericName
Bàn điều khiển XGenericName
Puede administrar el equipo de dispositivos móviles desde la Consola del administrador.
Bạn có thể quản lý nhóm di động từ Bảng điều khiển quản trị.
Las mejoras a los sistemas de misiles antiaéreos normalmente combinan misiles, radares y consolas de operación mejoradas.
Các nâng cấp cho các hệ thống tên lửa chống máy bay thường gồm việc cải tiến cả tên lửa, radar và bảng điều khiển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.