cartón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cartón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là các tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartón

các tông

noun

Están cargando un disco floppy gigante hecho de cartón.
Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông.

Xem thêm ví dụ

No hay mucha luz en una caja de cartón.
trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu.
Cartón encerado chamuscado.
Giấy các tông phủ sáp Charred.
Empezamos con una prueba de concepto construida en tres días, hecha de cartón y papel de aluminio.
Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm.
Envuelto en una caja de cartón con una etiqueta de piezas de auto, que sin duda había conseguido en la tienda de la reserva, había pan frito navajo y pedazos de carne, un regalo de Navidad para su pequeño.
Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.
Había una tienda de Baskin-Robbins en mi ciudad natal, y servían helados detrás del mostrador en esos recipientes gigantes de cartón de 19 litros.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Empiecen con una caja de cartón vacía, como lo sugirió el presidente Boyd K.
Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K.
(Risas) De papel, papel y carton.
(Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng.
Así que ahora mi obsesión es la impresión, y me fascina realmente la idea de utilizar procesos convencionales de impresión, como los tipos de impresión usados para crear muchas de las cosas que nos rodean, para hacer papel y cartón interactivos.
Nên giờ tôi bị ám ảnh với in ấn, và thật sự thích thú với ý tưởng sử dung quy trình in ấn thông thường, phương pháp in được dùng để tạo ra rất nhiều thứ quanh ta để làm ra giấy và thẻ tương tác.
Luego trozaban el cartón y lo vendían a los centros ecuestres como sustrato para caballos.
Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa.
Cuando salga por la puerta con una caja de cartón.
Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng.
Y ese pequeño programa está en el disco de cartón.
Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác.
Quiero reinventar el sistema de envíos y el uso de cajas de cartón en el mundo para que se transformen en huellas ecológicas.
Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái.
¿Te refieres al cartón con salsa de tomate que Uds. comieron?
ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?
Por eso todavía tienes agentes que guardan información delicada en cajas de cartón.
Đó là lý do anh có các mật vụ. Vẫn giữ các thông tin nhạy cảm trong bìa giấy.
Este es un modelo de cartón, por lo que el objeto es tan alto como yo.
Đây là mẫu hình làm bằng bìa các-tông, do đó đồ vật cao gần bằng tôi.
Años más tarde, Marguerite haría bromas sobre que lo único que faltaba en su boda «fueron los cartones del bingo».
Những năm sau này, Marguerite nói đùa rằng một thứ duy nhất còn thiếu trong đám cưới của họ là “chơi bài bingô”.
Los cartones tienen una fina capa encerada.
Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt.
Levantó un pedazo de cartón blanco del tamaño de una hoja de notas de papel.
Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú.
Tu pedazo de cartón de 1927 está ahí, pero mi maleta no.
Cái va-li carton năm 1927 của anh có trong đó, nhưng va-li của tôi thì không.
Donde no haya una pizarra disponible, se puede utilizar en su lugar una hoja grande de papel, de cartón o de cartulina.
Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.
Este es un modelo de cartón un poco más pequeño que la hiena.
Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.
Duerme siempre en el suelo, en una cama de cartón.
Sơ chỉ ngủ dưới sàn, hoặc trong thùng các-tông thôi.
Un cartón
Một hộp.
Por lo general, las bebidas envasadas en botellas y cartones son seguras si se sirven sin hielo.
Thức uống đóng chai thường là an toàn, nếu không uống kèm với đá.
Toma un cartón nuevo.
Đây là một cây còn " tươi " đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.