joueuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joueuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joueuse trong Tiếng pháp.
Từ joueuse trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy nghe nhạc, cầu thủ, đấu thủ, nhạc sĩ, bộ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joueuse
máy nghe nhạc(gambler) |
cầu thủ(gambler) |
đấu thủ(gambler) |
nhạc sĩ(player) |
bộ chơi(player) |
Xem thêm ví dụ
Je ne veux pas que les joueurs regrettent le temps qu'ils ont passé à jouer, temps que je les pousse à utiliser de cette manière. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
L'année suivante, elle devient la plus jeune joueuse à entrer dans l'équipe nationale japonaise. Năm sau đó, cô trở thành tay vợt trẻ nhất từng được gọi vào đội tuyển quốc gia Nhật Bản. |
Pourcentage de joueurs par nation. Cờ chỉ quốc tịch của cầu thủ. |
Il procède également à plusieurs changements au niveau du staff technique, engageant notamment Bobby Saxton (en) comme entraîneur-adjoint, promouvant Phil Brown comme entraîneur-joueur, et nommant Mark Taylor (en) préparateur physique, ce dernier suivra par ailleurs Allardyce à Blackburn et Newcastle. Ông cũng thay đổi đội ngũ huấn luyện khi thuê Bobby Saxton làm trợ lý của mình, thăng chức cho cầu thủ Phil Brown lên vai trò huấn luyện, đồng thời bổ nhiệm Mark Taylor làm nhân viên y tế, người sẽ theo chân Allardyce đến Blackburn và Newcastle sau này. |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Bien qu'elle n'ait pas réussi à se qualifier pour la phase finale, elle devient la première joueuse amateur non-japonaise à battre une professionnelle en match officiel,,. Mặc dù không vượt qua được vòng loại, cô đã trở thành tuyển thủ nghiệp dư không phải người Nhật đầu tiên đánh bại một nữ tuyển thủ chuyên nghiệp trong một trận đấu chính thức. |
Sur la page Intérêt et interaction, vous pouvez voir des statistiques détaillées relatives aux interactions des joueurs, y compris les réussites, les classements et l'activité multijoueur. Trên trang Mức độ tham gia của mình, bạn có thể xem số liệu thống kê chi tiết về mức độ tương tác của người chơi, bao gồm cả thành tích, bảng thành tích và hoạt động nhiều người chơi. |
Certains soutiennent que les sommes engagées par Chelsea provoquent une certaine instabilité dans le marché des transferts en Europe, car sa fortune a permis à Abramovitch d'acheter des joueurs à volonté à des prix souvent très supérieurs à ceux du marché, sans égards pour les conséquences sur les finances du club. Có ý kiến cho rằng việc Abramovich đầu tư vào Chelsea khiến thị trường chuyển nhượng bị biến dạng trên toàn lục địa châu Âu, vì tài sản của ông cho phép câu lạc bộ mua được mọi cầu thủ họ cần (thường với những giá cao quá đáng), mà không cần quan tâm tới hậu quả của việc đó với tình hình tài chính của họ. |
Les joueurs ne peuvent généralement pas rester à la même place et sont tenus de passer d'un meuble à l'autre. Người chơi thường không đứng im một chỗ, thường được yêu cầu phải di chuyển từ chỗ nọ sang chỗ kia. |
Un challenger qui, après avoir été battu par le joueur, se révèle être la petite amie d'Eddie, Melissa. Sau khi bị người chơi đánh bại, nhân vật bí ẩn đó đã tiết lộ mình là Melissa, bạn gái của Eddie. |
Le gros joueur mise gros et compte. Và tay chơi lớn đến chơi và thắng. |
En cas d'enfreint au règlement, la FIFA a le pouvoir d'annuler les résultats des matchs internationaux d'une équipe comportant des joueurs inéligibles. FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ. |
Les joueurs adorent se voir attribuer des missions motivantes, des missions à l'échelle de la planète. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
Petit joueur! Chuyện nhỏ! |
La seconde et dernière règle à ne pas oublier est : les joueurs de consoles aiment la compétition. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Le Real Madrid ajoute au contrat une clause lui permettant de racheter le joueur lors des deux prochaines saisons. Real Madrid có sự lựa chọn để mua đứt cầu thủ này với mức phí 22 triệu Euro trong mùa giải tới. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Non, comme un vent joueur. Không, là ngọn gió xuân vui đùa |
À un niveau professionnel, la plupart des joueurs ont une taille supérieure à 1,90 m, et 1,70 m pour les joueuses. Ở trình độ chuyên nghiệp, phần lớn nam giới chơi đều cao trên 1,91 m và hầu hết phụ nữ cao trên 1,70 m. |
Lorsqu'un joueur juge que la partie est terminée, il peut passer son tour. Những người sống sót nhận ra rằng một khi trò chơi đã bắt đầu, nó có thể chơi bởi chính nó. |
Plus tard ce même mois, l'entraîneur de l'équipe A José Mourinho prend le joueur aux côtés de quatre de ses coéquipiers pour la tournée de pré-saison aux États-Unis. Chỉ sau một tháng, huấn luyện viên José Mourinho đã đưa anh cùng với 4 đồng đội của anh đi một tour du đấu trước mùa giải mới tại nước Mĩ. |
Le PDG de Super Evil Megacorp, Bo Daly, a déclaré qu'il considérait les jeux PC MOBA comme des expériences solitaires et que les tablettes de pensée pourraient améliorer l'expérience des groupes en réinventant le système de LAN, où les joueurs partagent une expérience de jeu commune sur un même espace physique. Giám đốc điều hành Super Evil Megacorp Bo Daly cho biết ông đã nhìn thấy các trò chơi PC MOBA như một trải nghiệm độc lập và nghĩ rằng máy tính bảng có thể làm cho trải nghiệm trở nên tốt hơn cho các nhóm như là một sự tái phát minh của các cuộc vui qua LAN, nơi mà người chơi chia sẻ kinh nghiệm chơi game chung trong cùng không gian chung trên các thiết bị riêng biệt. |
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements. Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau. |
Ils avaient des qualités qui – ils se sont le plus approchés -- d’atteindre leur plein potentiel qu’aucun des joueurs que je n’ai jamais eu. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Les victoires successives du joueur n'impressionnent pas Eddie. Những chiến thắng liên tiếp của người chơi lại không làm cho Eddie ấn tượng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joueuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới joueuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.