jornal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jornal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jornal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jornal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết, nhật báo, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jornal
tờ báonoun (Uma publicação (normalmente diária ou semanal, e impressa em papel barato e de baixa qualidade) que contém notícias e outros artigos.) Esta história vai fazer com que o jornal seja processado. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
báonoun (Uma publicação (normalmente diária ou semanal, e impressa em papel barato e de baixa qualidade) que contém notícias e outros artigos.) De acordo com o jornal ele se matou. Theo báo chí thì anh ta đã tự sát. |
báo viếtnoun Esse jornal acrescentou: “Seus membros acreditam num forte código de moral. Bài báo viết thêm: “Các thành viên theo các tiêu chuẩn đạo đức cao. |
nhật báonoun Consultem os jornais ou a Internet para conseguirem descontos ou entradas gratuitas. Xem trong nhật báo hoặc mạng Internet để tìm những vé vào cửa miễn phí hoặc hạ giá. |
Báo
De acordo com o jornal ele se matou. Theo báo chí thì anh ta đã tự sát. |
Xem thêm ví dụ
Segue-se um texto amostra em língua mirandesa publicado no jornal Público por Amadeu Ferreira, a 24 de julho de 2007. Bên dưới là một đoạn văn bản tiếng Miranda, viết bởi Amadeu Ferreira, nằm trên báo Público, số ngày 24 tháng 7 năm 2007. |
Recentemente, uma mulher notável e muito capaz da junta editorial de um jornal solicitou uma descrição do papel das mulheres na Igreja. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Bem, provavelmente viu estas três no jornal, também. Achamos que todas têm algo em comum. Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung. |
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
E os traficantes que não liam jornais, como o gangue Gallón, por exemplo, que eu duvido que soubessem ler, recebiam uma visita pessoal da embaixadora mais glamorosa de Los Pepes. Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes. |
Uma foto das quatro órfãs saiu na primeira página de um jornal sul-africano que noticiou a 13.a Conferência Internacional sobre Aids, realizada em julho de 2000, em Durban, na África do Sul. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
De fato, um estudo publicado no jornal The Independent, de Londres, revela que as pessoas utilizam o automóvel até para fazer percursos de menos de um quilômetro. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Eu queria fazer cartazes, não jornais. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
Um repórter, enviado de um jornal à África Oriental, escreveu: “Os jovens preferem fugir de casa para escapar dos dotes exorbitantes exigidos por parentes insistentes.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Quando Ben Franklin tinha 15 anos ele secretamente escreveu 14 cartas para o jornal do seu irmão fingindo ser uma viúva de meia idade chamada Silence Dogood. Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood. |
Minha foto estava nas capas de revistas e jornais. Ảnh của tôi xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chí và tờ báo. |
Esta história vai fazer com que o jornal seja processado. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Esta imagem era de outro jornal. Đây là một bức ảnh khác trên báo. |
O jornal citou Atos 15:28, 29, um texto-chave no qual as Testemunhas de Jeová baseiam sua posição. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
“Se outra pessoa estivesse no lugar daquelas duas malsucedidas [Testemunhas]”, disse o jornal Il Gazzettino di Treviso, “provavelmente teria ficado com o conteúdo da carteira, que era de encher os olhos. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Por exemplo, depois que uma catástrofe castigou o Estado de Arkansas, EUA, em 2013, um jornal comentou a rápida reação dos voluntários Testemunhas de Jeová, dizendo: “A estrutura organizacional das Testemunhas de Jeová colocou a prestação voluntária de socorros num patamar elevado.” Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
“Em 2020, haverá uns 30 milhões a mais de homens em idade para casar em relação ao número de mulheres”, diz o jornal, e esse desequilíbrio vai “afetar a estabilidade social”. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Por exemplo, se o editor de Jornal de Exemplo quer garantir que o artigo que está usando com a permissão da Gazeta de Exemplo não seja incluído no Google Notícias, ele deve implementar o seguinte código no HTML da página do artigo: Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài: |
A Cargill informou ao jornal Minneapolis Star Tribune que a companhia apoia diferentes pontos de vista sobre como a agricultura consegue alimentar o mundo diminuindo o impacto ambiental, garantindo o acesso da população a alimentos seguros e promovendo o trabalho agrícola nas comunidades; mas critica o filme pois impõe uma só resposta a uma questão tão complexa que é alimentar 6 bilhões de pessoas diversas e dispersas pelo mundo. Công ty Cargill thì thông báo trên Minneapolis Star Tribune rằng họ sẵn sàng tiếp nhận "những quan điểm khác nhau về cách thức mà nền nông nghiệp toàn cầu có thể nuôi sống thế giới trong khi hạn chế tối đa ảnh hưởng đến môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm và khả năng tiếp cận nguồn thực phẩm và cung cấp những công việc có ý nghĩa trong cộng đồng nông nghiệp.", tuy nhiên Cargill đã chỉ trích bộ phim về việc nó nêu ra những giải pháp mang tính chất "một giải pháp dùng cho tất cả mọi tình huống" trong khi yêu cầu thực tế - việc nuôi sống 6 tỉ dân trong đó các cộng đồng dân cư có tính chất, đặc điểm, hoàn cảnh rất khác nhau - thì lại rất phức tạp và không thể áp dụng một khuôn mẫu duy nhất cho tất cả trường hợp như vậy được. |
O jornal mudou, Doc. Tờ báo thay đổi rồi! |
É um dos cinco jornais nacionais do país; os outros quatro são o Asahi Shimbun, o Mainichi Shimbun, o Nihon Keizai Shimbun e o Sankei Shimbun. Đây là một trong 5 thời báo quốc gia của Nhật Bản, bốn tờ khác bao gồm Asahi Shimbun, Mainichi Shimbun, Nihon Keizai Shimbun, và Sankei Shimbun. |
Incríveis “600 bilhões de dólares para corrigir o software (programas) e 1 trilhão de dólares para pagar as inevitáveis ações judiciais devido a falhas em alguns consertos”, noticiou o jornal New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
O jornal The New York Times citou um promotor público que declarou que esse é o tipo de crime para o qual as vítimas sentem que nenhuma punição é dura o bastante. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Em março de 2018, os jornais O New York Times, The Guardian e oChannel 4 News fizeram relatórios mais detalhados sobre a violação de dados com novas informações de que um ex-funcionário da Cambridge Analytica, Christopher Wylie, que forneceu informações mais claras sobre o tamanho da violação de privacidade, a natureza das informações pessoais roubadas, e a comunicação entre Facebook, Cambridge Analytica, e os representantes políticos que haviam contratado a empresa Cambridge Analytica para utilizar os dados para influenciar a opinião do eleitor. Vào tháng 3 năm 2018, The New York Times, The Guardian và Channel 4 News đã đưa ra các báo cáo chi tiết hơn về vụ bê bối dữ liệu với thông tin mới từ cựu nhân viên của hãng Analytica của Cambridge, người đã cảnh báo Christopher Wylie, người cung cấp thông tin rõ ràng hơn về quy mô thu thập dữ liệu, các thông tin cá nhân bị đánh cắp, và thông tin liên lạc giữa Facebook, Cambridge Analytica, và các đại diện chính trị đã thuê Cambridge Analytica sử dụng dữ liệu để ảnh hưởng đến ý kiến cử tri. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jornal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jornal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.