jantar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jantar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jantar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jantar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa ăn tối, hàng, bữa chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jantar
bữa ăn tốiverb Sobre o jantar ou a explosão do jantar? Về bữa ăn tối của chúng ta hay bữa ăn tối đã bị cho nổ tung? |
hàngverb noun Não estou aqui por causa do que aconteceu no jantar. Em không đến đây vì chuyện ở nhà hàng. |
bữa chiềuverb Lip está bebendo seu café-da-manhã, almoço e jantar. Lip say khướt từ bữa sáng, đến bữa chiều rồi bữa tối. |
Xem thêm ví dụ
Parecem com pratos de jantar sujos. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
Digger, quem são estas corujinhas e porque estão a falar com o jantar? Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối? |
Estava preso! Quando retornavam, os pescadores tiravam a armadilha da água e transformavam os peixes num belo jantar. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha. Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma gà giò – lúc mặt trời lặn. |
Na casa comum, temos uma grande sala de jantar onde nos sentamos todos os 28 mais os nossos convidados e jantamos juntos, três vezes por semana. Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần. |
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada." “Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó. |
Conheciam um monte de editores, autores e agentes, em almoços e jantares muito chiques. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
Que jantar? Bữa tối nào? |
Onde vamos jantar? chúng ta sẽ ăn ở đâu? |
Eles nos convidavam para jantar na casa deles, mas só íamos depois que escurecia. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
Pessoal, o jantar está servido. Này mọi người, bữa ăn tối đã sẵn sàng. |
Liguei à tua mulher e disse-lhe que ias atrasar-te para o jantar porque estavas trancado num armário. Tôi đã gọi cho vợ ông và bảo rằng ông sẽ về ăn tối muộn vì ông đã bị nhốt trong tủ, ông biết đấy. |
Não há nada como o exercício antes do jantar. A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối. |
Trata-se de a tua mãe te dizer que podes tomar um banho antes ou depois do jantar. Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn. |
Eu pensei que tivesse lhe dito para vir jantar! Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối! |
Só depois do jantar! Phải ăn tối xong mới được ăn kem. |
O que quer jantar? Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì? |
O vosso novo parceiro de negócios de risco pode dar- vos um aperto de mão, celebrar, ir jantar convosco e depois deixar escapar uma expressão de raiva. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Battuta descreveu um jantar cerimonial seguido de uma exibição de artes marciais. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
O jantar está pronto. Bàn ăn đã dọn rồi. |
Querido, devíamos jantar fora amanhã... para escolher o presente de aniversário do seu pai. Mai chúng ta nên đi ăn trưa và mua quà sinh nhật cho bố. |
Quero-te aqui para jantar. Con sẽ phải về vào giờ cơm tối. |
Não gostam que chegue tarde para jantar. Họ ghét tôi trễ nải. |
(Video) Homem: Onde é que está o jantar? (Video) Người đàn ông: Bữa tối của tôi đâu? |
Para nunca se esquecerem de como Jeová tirou os israelitas do Egito, todo ano eles faziam aquele mesmo jantar especial. Hằng năm, dân Y-sơ-ra-ên dùng một bữa ăn đặc biệt giống như hôm ấy để kỷ niệm việc Đức Giê-hô-va giải cứu họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jantar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jantar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.