irrevocable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrevocable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrevocable trong Tiếng Anh.

Từ irrevocable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể thay đổi, bất khả vãn hồi, không thể huỷ bỏ, không thể thu hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrevocable

không thể thay đổi

adjective

No, no, no, you are so utterly, irrevocably busted!
Không, không, không, anh hoàn toàn không thể thay đổi được.

bất khả vãn hồi

adjective

không thể huỷ bỏ

adjective

không thể thu hồi

adjective

Xem thêm ví dụ

And that's changed irrevocably.
Nhưng giờ tình thế đã thay đổi.
20 There is a alaw, irrevocably decreed in bheaven before the foundations of this world, upon which all cblessings are predicated—
20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó—
Key contributor Sun Microsystems made an irrevocable intellectual property covenant, providing all implementers with the guarantee that Sun will not seek to enforce any of its enforceable U.S. or foreign patents against any implementation of the OpenDocument specification in which development Sun participates to the point of incurring an obligation.
Người đóng góp chính Sun Microsystems đã lập một giao ước sở hữu trí tuệ không thể hủy bỏ, cung cấp cho tất cả những người thực hiện đảm bảo rằng Sun sẽ không tìm cách thực thi bất kỳ bằng sáng chế nào của Mỹ hoặc nước ngoài đối với bất kỳ triển khai nào của đặc tả OpenDocument mà Sun tham gia phát triển.
My decision is final and irrevocable
Đây là quyết định cuối cùng và không thể thay đổi.
That is, everything made sacred to God by being irrevocably and irredeemably devoted to God.
Tức là những vật được làm nên thánh cho Đức Chúa Trời bằng cách dâng hiến vĩnh viễn cho ngài, không thể lấy lại hoặc chuộc lại.
A second contributor to ODF development, IBM – which, for instance, has contributed Lotus spreadsheet documentation – has made their patent rights available through their Interoperability Specifications Pledge in which "IBM irrevocably covenants to you that it will not assert any Necessary Claims against you for your making, using, importing, selling, or offering for sale Covered Implementations."
Người đóng góp thứ hai cho sự phát triển ODF, IBM, đã đóng góp tài liệu bảng tính Lotus – đã cung cấp các quyền bằng sáng chế của họ thông qua Interoperability Specifications Pledge của họ, trong đó "Các giao ước không thể hủy bỏ của IBM với bạn rằng nó sẽ không khẳng định bất kỳ Khiếu nại cần thiết nào chống lại bạn việc bạn thực hiện, sử dụng, nhập khẩu, bán hoặc cung cấp để bán Triển khai được bảo phủ."
A report by the doctrine commission of the Church of England said: “Hell is not eternal torment, but it is the final and irrevocable choosing of that which is opposed to God so completely and so absolutely that the only end is total non-being.”
Một báo cáo của hội đồng giáo lý Anh Giáo viết: “Địa ngục không phải là sự hành khổ đời đời, mà là sự lựa chọn cuối cùng và dứt khoát về một lối sống chống lại Đức Chúa Trời một cách hoàn toàn và tuyệt đối, đưa đến kết cuộc duy nhất là hư không”.
And " damaged " doesn't reflect its irrevocable condition...
Và " tổn hại " không phản ánh đúng tình trạng hỏng của nó...
The conclusion of the 1804–1813 war with Persia made it irrevocably cede what is now Dagestan, Georgia, and most of Azerbaijan to Russia following the Treaty of Gulistan.
Kết luận của cuộc chiến tranh 1804-1813 với Ba Tư khiến nó không thể hủy ngang những gì bây giờ là Dagestan, Gruzia và phần lớn Azerbaijan tới Nga theo Hiệp ước Gulistan.
No, no, no, you are so utterly, irrevocably busted!
Không, không, không, anh hoàn toàn không thể thay đổi được.
THE countdown to the end of the present wicked system continues irrevocably.
SỰ kết liễu của hệ thống gian ác hiện nay ngày càng tiến gần một cách chắc chắn.
The owner can change the beneficiary unless the policy has an irrevocable beneficiary designation.
Chủ sở hữu có thể thay đổi người thụ hưởng trừ khi các chính sách có một không thể thu hồi tên người thụ hưởng.
That light came when other Christian churches taught that death irrevocably, eternally, determined the destiny of the soul.
Sự mặc khải đó đến khi các giáo hội Ky Tô hữu khác dạy rằng cái chết thuộc linh định đoạt số phận của linh hồn một cách tuyệt đối và vĩnh viễn.
And that's changed irrevocably.
Và điều đó đã không được thay đổi.
Therefore, he decreed, as an irrevocable law and statute, that thenceforth no Jew should dwell in his domains ("Ordonnances", vii.
Do đó, anh ta đã ra sắc lệnh, với tư cách là một đạo luật và đạo luật không thể hủy bỏ, rằng từ đó không có người Do Thái nào nên sống trong các lãnh địa của mình ("Ordonnances", vii.
He has even furnished a guarantee by uttering an oath, an irrevocable commitment.
Ngài còn bảo đảm bằng một lời thề, một lời hứa không thể hủy bỏ.
There are both moral and physical laws “irrevocably decreed in heaven before the foundations of this world” that cannot be changed.17 History demonstrates over and over again that moral standards cannot be changed by battle and cannot be changed by ballot.
Có các luật pháp về đạo đức và vật chất “ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ, trước khi có sự tạo dựng thế gian này” mà không thể thay đổi được.17 Lịch sử nhiều lần cho thấy rằng các tiêu chuẩn đạo đức không thể được thay đổi bởi chiến tranh lẫn không thể thay đổi bằng lá phiếu.
Similarly, the moral laws of God are irrevocable and cannot be circumvented or violated with impunity.
Cũng vậy, luật pháp đạo đức của Đức Chúa Trời không thể thay đổi; không ai có thể lươn lẹo tránh né hoặc vi phạm mà không bị trừng phạt.
However, she was rejected many times and Chan-woo's decision is irrevocable.
Tuy nhiên, cô đã bị từ chối nhiều lần và quyết định của Chan Woo là không thể thay đổi.
“There is a law, irrevocably decreed in heaven before the foundations of this world, upon which all blessings are predicated—
“Có một luật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được trước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi phước lành đều được căn cứ vào đó–-
Zach Braff as the voice of Finley, a winged monkey who pledges an irrevocable life debt to Oscar, believing him to be the prophesied wizard, for saving him from the Cowardly Lion.
Zach Braff lồng tiếng cho nhân vật Finley, một con khỉ có cánh đã nợ Oscar ơn cứu mạng không thể từ bỏ được, tin rằng anh chính là vị pháp sư đã được tiên tri, bởi anh ta đã cứu Finley khỏi một con sư tử hèn nhát.
Although intended to be “perpetual and irrevocable,” in 1685 the Edict of Nantes was revoked by the Edict of Fontainebleau.
Dù vua có dụng ý làm Chiếu Chỉ Nantes có hiệu lực “vĩnh viễn và không thể bãi bỏ”, nhưng vào năm 1685 Chiếu Chỉ này bị thay thế bằng Chiếu Chỉ Fontainebleau.
The commitment of Church leaders to relieve human suffering was as certain as it was irrevocable.
Sự cam kết của các vị lãnh đạo Giáo Hội để làm giảm bớt nỗi đau khổ của con người thì thật vững vàng và không thay đổi.
Stars are born at the messy intersection of gas and dust, instigated by gravity's irrevocable pull.
Các ngôi sao được sinh ra trong vùng giao thoa hỗn loạn giữa khí gas và bụi, bị hấp dẫn bởi lực kéo của trọng lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrevocable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.