irreplaceable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irreplaceable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irreplaceable trong Tiếng Anh.
Từ irreplaceable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thay thế được, không thể thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irreplaceable
không thay thế đượcadjective |
không thể thay thếadjective It's the only truly irreplaceable part and she kept it. Chỉ có 1 sự thật đây là phần không thể thay thế và cô giữ nó. |
Xem thêm ví dụ
Ann Powers of the Los Angeles Times saw the song's theme of female empowerment as an extension of that of "Irreplaceable" (2006), and Daniel Brockman of The Phoenix noted that its usage of "blurry pronouns" such as "it" resembles Beyoncé's 2005 single "Check on It". Ann Powers của tờ báo Los Angeles Times nhận thấy chủ đề khích lệ phụ nữ của bài hát và như là một sự mở rộng của đĩa đơn "Irreplaceable" năm 2006 và Daniel Brockman của tờ báo The Phoenix chú ý sự sử dụng của "đại từ không rõ ràng" như từ "it" ("nó") trong đĩa đơn năm 2005 của Beyoncé "Check On It". |
"Umbrella" eventually became the second best-performing single of 2007 on the Hot 100, only behind Beyoncé's hit single "Irreplaceable" which topped the chart for ten weeks total. "Umbrella" sau cùng trở thành đĩa đơn thể hiện tốt thứ hai trong năm 2007 trên Hot 100, chỉ đứng sau đĩa đơn ăn khách "Irreplaceable" của Beyoncé, với tổng cộng 10 tuần đứng ở ngôi đầu bảng. |
Because you are unique; you are irreplaceable. Vì các anh chị em là độc nhất vô nhị; các anh chị em không thể thay thế được. |
Over 97,000 volumes of books along with numerous culturally important and irreplaceable manuscripts were destroyed. Hơn 97.000 cuốn sách cùng với vô số văn bản quan trọng và không thể thay thế bản thảo đã bị phá hủy. |
Although not required in large quantities, their irreplaceability and critical need makes them especially valuable. Mặc dù không bắt buộc với số lượng lớn, nhưng khả năng không thể thay thế và nhu cầu quan trọng của chúng khiến chúng đặc biệt có giá trị. |
The opening video of the original visual novel contains a third line written in English, "The irreplaceable one existed there," though another line was added into the opening video of Little Busters! Câu thứ ba Anh ngữ xuất hện trong phần phim mở đầu của phiên bản gốc là "The irreplaceable one existed there" (Một thứ không thể thay thế đã ở đó) và câu tiếp theo xuất hiện trong phần mở đầu của Little Busters! |
The two armies engaged at Guilford Courthouse on March 15; Greene was beaten, but Cornwallis' army suffered irreplaceable casualties. Hai đội quân gặp nhau tại Tòa án Guilford vào ngày 15 tháng 3; Greene bị đánh, nhưng quân đội của Cornwallis chịu thương vong khổng lồ. |
Because you're irreplaceable, Felicity. Bởi vì không ai có thể thay thế cô, Felicity |
I mean, he's irreplaceable. Tôi muốn nói là ảnh không thể thay thế được. |
All males aged sixteen to sixty were eligible for conscription into this militia, over the protests of Armaments Minister Albert Speer, who noted that irreplaceable skilled workers were being removed from armaments production. Tất cả nam giới tuổi từ 16 đến 60 đủ tư cách đều phải buộc gia nhập vào lực lượng dân quân này theo như sự xác nhận của Bộ trưởng Vũ trang Albert Speer, người đã ghi nhận việc những lao động lành nghề không thể thay thế bị buộc phải rời bỏ công việc sản xuất vũ khí. |
Today, Europe has lost a prominent politician, the great proponent of peace and a contributor to its union, while Kosovo has lost an irreplaceable friend who will be considered and remembered forever. Ngày nay, châu Âu đã mất một chính trị gia lỗi lạc, người đề xướng hòa bình vĩ đại và là người đóng góp cho liên minh của mình, trong khi Kosovo đã mất một người bạn không thể thay thế, người sẽ được xem xét và nhớ mãi. |
Josh, this car is irreplaceable! Josh, chiếc xe này là thứ không thể thay thế! |
Cannons or tanks can be rebuilt, but a trained soldier is irreplaceable. Đại bác và xe tăng có thể được sửa chữa lại, nhưng một người lính chuyên nghiệp thì không thể thay thế được. |
I know you find her similarly irreplaceable. Tôi biết là đối với anh cô ấy cũng không thể thay được. |
The First Carrier Division participated in the largest carrier-to-carrier battle in history, the Battle of the Marianas, and specifically the aircraft carrier Battle of the Philippine Sea (the so-called “Great Marianas Turkey Shoot”) on 19–20 June, where the Japanese naval forces were decisively defeated with heavy and irreplaceable losses to their carrier-borne and land-based aircraft. Hạm đội tàu sân bay thứ nhất tham gia vào trận chiến giữa các tàu sân bay lớn nhất trong lịch sử, Trận chiến Marianas, và đặc biệt là Trận chiến biển Philippine (cái gọi là "Đợt đại săn gà tây Mariana") vào ngày 19-20 tháng 6 , nơi các lực lượng hải quân Nhật Bản đã bị đánh bại một cách dứt khoát với những tổn thất nặng nề và không thể thay thế cho đội máy bay dựa trên tàu sân bay và trên đất liền của họ.. ^ Polmar, Norman (24 tháng 1 năm 2008). |
"I feel tremendous grief and rage that I lost an essential, irreplaceable and formative time with my son. "Tôi thấy rất đau buồn và giận dữ vì tôi mất những điều thiết yếu, thời gian không thể hình thành và thay thế với con trai tôi. |
We feel the series will never be the same without her and in 2015 we will welcome a special guest judge each week to join the judging panel as in our minds Charlotte is irreplaceable." Chúng tôi cảm thấy chương trình này sẽ không bao giờ giống nhau nếu không có cô ấy và năm 2015 chúng tôi sẽ chào đón giám khảo khách mời đặc biệt mỗi tuần để tham gia vào ban giám khảo như trong tâm trí của chúng tôi: Charlotte là không thể thay thế". |
It is the longest stay at the top for a single since R&B singer Beyoncé's "Irreplaceable" reigned for 10 straight weeks starting in late 2006. Đây là khoảng thời gian ở vị trí đầu bảng lâu nhất kể từ ca khúc "Irreplaceable" của nữ ca sĩ R&B Beyoncé Knowles cũng đạt vị trí quán quân trong 10 tuần bắt đầu từ cuối năm 2006. |
If there is one thing BP's watery improv act made clear, it is that, as a culture, we have become far too willing to gamble with things that are precious and irreplaceable, and to do so without a back-up plan, without an exit strategy. Nếu có một điều mà sự khắc phục sơ sài của PB thể hiện rõ ràng đó là, như thói quen xưa nay, chúng ta trở nên quá sẵn sàng để cá cược những thứ rất giá trị và không thể thay thế được --- và làm vậy, khi không có kế hoạch dự phòng nào không một chiến lược phòng hờ nào. |
This allows customers to keep precious or irreplaceable items in a secure setting and gives the bank an opportunity to earn a little extra money , without risk to its capital . Việc này cho phép khách hàng giữ tài sản quý giá hoặc những thứ không thể thay thế được ở nơi an toàn và cho ngân hàng cơ hội kiếm thêm ít tiền mà không có rủi ro với vốn của mình . |
With forest biotopes being irreplaceable source of new drugs (such as taxol), deforestation can destroy genetic variations (such as crop resistance) irretrievably. Các biotope của rừng là nguồn không thể thay thế của nhiều loại thuốc mới(ví dụ taxol), việc phá rừng có thể hủy hoại sự biến đổi gen. |
Ted tells Victoria that although he is no longer in love with Robin, she is like family and an irreplaceable part of his life. Ted sau đó nói với Victoria rằng cho dù anh không còn tình cảm với Robin nhưng cô ấy giờ đây như là gia đình và là một phần không thể thay thế đối với anh ấy. |
Each one of us, most people, have something in our life that's literally irreplaceable, in that it has value because of its history -- maybe your wedding ring, maybe your child's baby shoes -- so that if it was lost, you couldn't get it back. Chúng đáng giá bởi chính lịch sử của chúng đó có thể là chiếc nhẫn cưới hay đôi giày của con bạn, một khi những vật này bị mất đi, bạn không thể lấy lại được nữa. |
We are irreplaceable. Chúng ta không thể thay thế được. |
He decreed marriage to be an irreplaceable component of His plan of happiness.3 The Spirit is the messenger of these truths. Ngài đã quy định hôn nhân là một thành phần không thể thay thế được của kế hoạch hạnh phúc của Ngài...3 Thánh Linh là sứ giả của những lẽ thật này! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irreplaceable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irreplaceable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.