irresolute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irresolute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irresolute trong Tiếng Anh.
Từ irresolute trong Tiếng Anh có các nghĩa là do dự, bầy nhầy, lưỡng lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irresolute
do dựadjective He called it, "an impatience with irresolution." Ông ấy gọi nó là:"sự thiếu kiên nhẫn và do dự" |
bầy nhầyadjective |
lưỡng lựadjective |
Xem thêm ví dụ
The irresolution and divergence of interests usual in Sixth Coalition armies found in him a restless opponent. Irresolution và phân kỳ của các quyền lợi bình thường trong quân đội đồng minh tìm thấy ở anh ta một đối thủ không ngừng nghỉ. |
It was true; for after some appearance of irresolution and consultation, the whole party got on their horses and rode away. Đó là sự thật, sau khi một số xuất hiện của irresolution và tham khảo ý kiến, toàn bộ bên có trên con ngựa của mình và lái đi. |
He called it, " an impatience with irresolution. " Ông ấy gọi nó là: " sự thiếu kiên nhẫn và do dự " |
" I wish I had my truncheon, " said the policeman, going irresolutely to the door. " Tôi muốn tôi đã có cây ma trắc của tôi ", cảnh sát cho biết, đi irresolutely ra cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irresolute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irresolute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.