irritant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irritant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irritant trong Tiếng Anh.
Từ irritant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất kích thích, kích thích, làm cáu, điều làm cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irritant
chất kích thíchadjective Natural foods such as chili peppers , which contain a substance irritating to the skin , can cause a burning sensation . Thức ăn tự nhiên như là quả ớt , chứa chất kích thích với da , có thể gây ra cảm giác phỏng . |
kích thíchverb noun Colds and other viruses may also irritate the lining of the nose . Bệnh cảm lạnh và nhiều loại vi-rút khác cũng có thể làm kích thích niêm mạc mũi . |
làm cáuadjective |
điều làm cáiadjective |
Xem thêm ví dụ
He may even appear to be irritated or angry. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. |
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Where different-language congregations are assigned to preach in the same area, the service overseers should communicate with each other so as to avoid irritating people in the neighborhood unnecessarily. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
In an irritated voice, they said, "You've given us a machine that works only in English, so we had to teach ourselves English in order to use it." Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó." |
(1 Corinthians 1:11, 12) Barnes points out: “The word here used [for long-suffering] is opposed to haste: to passionate expressions and thoughts, and to irritability. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
* irritants such as asbestos ; * các chất kích thích chẳng hạn như a-mi-ăng ; |
MA: Well, it's pretty irritating actually because nobody ever describes what a man is wearing. MA: Thực ra nó có làm tôi khó chịu bởi vì không ai từng miêu tả một người đàn ông đang mặc gì. |
The perfume or alcohol in many wipes can further irritate and dry baby 's skin . Hương thơm hoặc cồn trong nhiều loại khăn lau có thể làm cho da bé khô hơn và càng thêm kích ứng . |
An analysis of Spinosauridae by Arden and colleagues (2018) named the clade Spinosaurini and defined it as all spinosaurids closer to Spinosaurus aegyptiacus than to Irritator challengeri or Oxalaia quilombensis; it also found Siamosaurus suteethorni and Icthyovenator laosensis to be members of the Spinosaurinae. Một phân tích về Spinosauridae của Arden và các đồng nghiệp (2018) đã đặt tên cho dòng Spinosaurini và định nghĩa nó là tất cả các spinosaurid gần với Spinosaurus aegyptiacus hơn là Irritator challengeri hoặc Oxalaia quilombensis; họ cũng tìm ra Siamosaurus suteethorni và Icthyovenator laosensis là thành viên của họ Spinosaurinae. |
She was a little irritated, saying that she had eight daughters to care for and did not have any time to spare. Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi. |
Okay, I'm letting y'all know right now that I am hungover and altogether irritable. Thú thật với mấy chị là... em đang xỉn nên dễ nổi điên lắm. |
You're a very irritating woman but I wouldn't have missed this for the world. Bà là một người vô cùng phiền phức nhưng tôi sẽ không muốn bỏ lỡ việc này trong đời. |
He turned his head, irritated and in pain, and rubbed it on the carpet. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
(Acts 23:1-5) In Athens, he was at first “irritated at beholding that the city was full of idols.” (Công-vụ 23:1-5) Ở A-thên, thoạt đầu ông đã “tức giận, vì thấy thành đều đầy những thần-tượng”. |
Ephesians 6:4: “Do not be irritating your children, but go on bringing them up in the discipline and mental-regulating of Jehovah.” Ê-phê-sô 6:4: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
With each cycle of blood, Soraya grew more frustrated, more impatient, more irritable. Cùng với mỗi chu kỳ kinh nguyệt, Soraya lại càng thêm thất vọng, càng thêm sốt ruột, càng thêm tức giận. |
We can also avoid simultaneous coverage of the same area by two or more publishers, something that could irritate the householders. Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình. |
At no point did Jehovah show irritation or frustration. Đức Giê-hô-va không hề tỏ ra khó chịu hoặc nóng giận. |
Anecdotal reports indicate that this has some benefits; it may result in increased growth, lower irritability, improved sociability, less self-injurious behaviour, less tactile defensiveness, fewer infections, more muscle tone, less photosensitivity and fewer autistic behaviours. Các báo cáo giai thoại chỉ ra rằng điều này có một số lợi ích; nó có thể dẫn đến tăng trưởng, giảm khó chịu, cải thiện tính xã hội, ít hành vi tự gây tổn thương, ít phòng thủ xúc giác, ít nhiễm , nhiều cơ bắp hơn, ít nhạy cảm ánh sáng và ít hơn hành vi tự kỷ. |
Type 1's extreme highs are known as manic episodes, and they can make a person range from feeling irritable to invincible. Giai đoạn hưng phấn tột độ của Loại 1 được gọi là các giai đoạn hưng cảm, và chúng có thể khiến một người cảm thấy từ khó chịu tới vô hình. |
However, for some people, these cleansers may irritate the skin and often provoke allergic responses. Tuy nhiên, đối với một số người, sữa rửa mặt này có thể gây kích ứng da và thường gây phản ứng dị ứng. |
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products. Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác. |
The uncertainty has not irritated? Bà ấy không nhận ra thiếu ánh sáng chứ? |
Depending on where you live and the effort put forth by the institutions that you deal with, it could range anywhere from being of no effect to mildly irritating to very difficult, especially in the first few weeks after January 1, 2000. Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000. |
You may admit that in the past you had a personality trait that caused irritation to others and even hindered your spiritual progress. Có lẽ bạn thừa nhận rằng trong quá khứ bạn có một tính nết khiến cho người khác bực mình hoặc ngay cả cản trở sự tiến bộ về thiêng liêng của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irritant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irritant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.