irregularity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irregularity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irregularity trong Tiếng Anh.
Từ irregularity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính không đều, cái không đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irregularity
tính không đềunoun |
cái không đềunoun |
Xem thêm ví dụ
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
Blood splatter was irregular with traces all over the floor. Hmm. Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn. |
As the room darkened into night, a low wall lamp glowing warmly, Paul’s breaths became faltering and irregular. Khi căn phòng tối dần vào đêm, chiếc đèn tường tỏa sáng ấm áp, hơi thở Paul trở nên ngập ngừng và không đều nữa. |
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ. |
When we were working on the Eden Project, we had to create a very large greenhouse in a site that was not only irregular, but it was continually changing because it was still being quarried. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
In July 2011, a lawsuit was brought by Courtès' cousin, a shareholder of a similar company, alleging irregularities in her business. Vào tháng 7 năm 2011, một vụ kiện đã được đưa ra bởi anh em họ của Courtès, một cổ đông của công ty, với cáo buộc bất thường trong hoạt động kinh doanh của bà. |
However, the University of Utah considers dimples an "irregular" dominant trait that is probably controlled mostly by one gene but is influenced by other genes. Trường Đại học Utah, Hoa Kỳ kết luận các lúm này là một tính trạng trội "bất thường", chủ yếu được kiểm soát bởi một gen nhất định nhưng lại bị ảnh hưởng bởi nhiều gen khác. |
In 2003, Scott S. Sheppard and David C. Jewitt surveyed nearly the entire Hill sphere of Mars for irregular satellites. Gần đây, Scott S. Sheppard và David C. Jewitt đã nghiên cứu quyển Hill của Sao Hoả để tìm kiếm các vệ tinh dị hình. |
The site acquired an irregular shape due to abutting the Bandelier National Monument and a Native American sacred burial ground. Khu vực này có hình dạng bất thường do tiếp giáp với Đài tưởng niệm Quốc gia Bandelier và một khu vực thiêng liêng của người Mỹ bản xứ. |
Uranus was the last giant planet without any known irregular moons, but since 1997 nine distant irregular moons have been identified using ground-based telescopes. Sao Thiên Vương là hành tinh khổng lồ cuối cùng không còn vệ tinh dị hình nào được biết, nhưng từ năm 1997 chín vệ tinh dị hình vòng ngoài ở xa đã được xác định bằng kính thiên văn đặt trên mặt đất. |
Now what's interesting about that is irregular verbs between Alfred and Jay- Z have become more regular. 1 điều thú vị nữa là những động từ bất quy tắc giữa Alfred và Jay- Z đã trở nên thường xuyên hơn. |
Vermeulen notes that many of the perpetrators were sailors and other "irregular and bad elements" of society. Vermeulen nói rằng, rất nhiều người trong số các thủ phạm đều là thủy thủ và nhiều "thành phần xấu và bất thường của xã hội" khác. |
He then said Augustus changed this, by taking one day from February to add it to Sextilis, and then modifying the alternation of the following months, to: 31, 28/29, 31, 30, 31, 30, 31, 31, 30, 31, 30, 31 so that the length of Augustus (August) would not be shorter than (and therefore inferior to) the length of Iulius (July), giving us the irregular month lengths which are still in use. Ngày nhuận có lẽ đã được thêm vào tháng Hai trong năm nhuận: 31, 29 (hay 30), 31, 30, 31, 30, 31, 30, 31, 30, 31, 30 Ông cho rằng sau đó Augustus đã thay đổi nó thành: 31, 28 (hay 29), 31, 30, 31, 30, 31, 31, 30, 31, 30, 31 tạo ra độ dài các tháng rất không có quy tắc, làm sao để độ dài của tháng Augustus không thể ngắn hơn (và như thế là kém hơn) độ dài của tháng Iulius. |
For seven years, Rome sent military commanders with an irregular constitutional position to Hispania (see next paragraph). Suốt 7 năm, Rome đã phái các tướng lĩnh quân đội cùng với một chức vụ không tuân theo hiến pháp tới Hispania. |
For example, has the unbeliever been totally responsible for the endangerment of spirituality, or has the Christian been negligent about Bible study, inconsistent in meeting attendance, and irregular in the ministry? Chẳng hạn, tình trạng thiêng liêng của một tín đồ bị nguy hại có phải chỉ do người hôn phối không tin đạo gây ra? Hay có phải một phần là do chính tín đồ ấy lơ là trong việc học hỏi cá nhân, tham dự nhóm họp không đều đặn hoặc rao giảng cách thất thường? |
On 31 May 1993, the CPP to file a complaint with Akashi over claims of irregularities in the elections. Ngày 31 tháng 5 năm 1993, CPP đã nộp đơn khiếu nại với Akashi những tuyên bố về sự bất thường trong các cuộc bầu cử. |
Turkish troops and irregulars had started committing massacres and atrocities against the Greek and Armenian population in the city before the outbreak of the fire. Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ và những người bất thường đã bắt đầu hành động thảm sát và tàn bạo chống lại dân số Hy Lạp và Armenia trong thành phố trước khi vụ nổ bùng phát. |
Assemblies and visits of traveling overseers were irregular. Những buổi hội nghị và cuộc viếng thăm của các anh giám thị lưu động không được đều đặn. |
But it's damn irregular. Nhưng không được. |
Detailed imaging of the mechanism suggests that it had 37 gear wheels enabling it to follow the movements of the Moon and the Sun through the zodiac, to predict eclipses and even to model the irregular orbit of the Moon, where the Moon's velocity is higher in its perigee than in its apogee. Hình ảnh chi tiết của cỗ máy cho thấy rằng nó có 37 bánh răng cho phép nó theo dõi chuyển động của mặt trăng và mặt trời thông qua hoàng đạo, để dự đoán nhật thực và thậm chí mô hình quỹ đạo không đều của mặt trăng, nơi vận tốc của mặt trăng cao hơn trong sức mạnh của nó so với trong đỉnh của nó. |
His vitals are extremely irregular. Các cơ quan của hắn vô cùng bất thường. |
All these were loosely besieged by local irregular forces under their own captains, since the Greeks lacked artillery. Tất cả những vị trí đó đều bị các lực lượng quân địa phương bao vây một cách lỏng lẻo, vì quân Hy Lạp không có pháo binh để công thành. |
In addition, poorly armed irregulars known as escopeteros harassed Batista's forces in the foothills and plains of Oriente Province. Thêm vào đó, lực lượng dân quân gọi là escopeteros cũng quấy phá quân Batista tại những vùng chân núi và đồng bằng thuộc tỉnh Oriente. |
He seeks ways to give spiritual assistance to those who become irregular or inactive in the ministry. Anh đến với những người không rao giảng đều đặn hoặc không còn rao giảng nữa và tìm cách giúp họ về thiêng liêng. |
Listed below are some of the early AM radio broadcasts, which, due to their irregular schedules and limited purposes, can be classified as "experimental": Christmas Eve 1906 Until the early 1930s, it was generally accepted that Lee de Forest's series of demonstration broadcasts begun in 1907 were the first transmissions of music and entertainment by radio. Dưới đây là một số chương trình radio AM phát sóng sớm, do lịch trình không thường xuyên và mục đích hạn chế, có thể được phân loại là "thử nghiệm": Christmas Eve, 1906: Cho đến đầu những năm 1930,người ta thường chấp nhận rằng chương trình phát sóng trình diễn của Lee de Forest bắt đầu vào năm 1907 là lần đầu tiên phát sóng âm nhạc và giải trí bằng radio. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irregularity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irregularity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.