investigate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investigate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investigate trong Tiếng Anh.

Từ investigate trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều tra, tra, dò xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investigate

điều tra

verb

The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues.
Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế.

tra

verb

The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues.
Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế.

dò xét

verb

Xem thêm ví dụ

A miracle attributed to her and needed for her beatification is now under investigation.
Một phép lạ do bà cầu bầu và cần thiết cho việc tuyên phong chân phước của bà hiện đang được điều tra.
TR: So The Intercept is that new investigative journalism website, that's cofounded by Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
In this particular instance, we approach the investigation like writers by... doing research.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
These clips, and others like them, forced the army and the police to start investigations.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
Through a mold investigation, which may include destructive inspection, one should be able to determine the presence or absence of mold.
Qua một cuộc kiểm tra, mà có thể bao gồm việc làm hỏng vật liệu khi kiểm tra, người ta có thể xác định được sự hiện diện của mốc hay là không.
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care.
Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định.
Give me a little time to investigate
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries.
Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định.
While this initial investigation may not provide sufficient justification for changes in how you allocate resources, it does provide direction for further investigation.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
Bell had been investigating helicopter gunships since the late 1950s, and had created a mockup of its D-255 helicopter gunship concept, named "Iroquois Warrior".
Bell bắt đầu phát triển trực thăng vũ trang kể từ cuối những năm 1950, đã tạo ra máy bay trực thăng chiến đấu bay với tên gọi là "Iroquois Warrior".
Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas.
Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas.
Throughout the development of the atomic bomb, Oppenheimer was under investigation by both the FBI and the Manhattan Project's internal security arm for his past left-wing associations.
Trong suốt thời kỳ phát triển bom nguyên tử, Oppenheimer nằm dưới sự điều tra bởi cả FBI lẫn đơn vị an ninh nội bộ của Dự án Manhattan vì những liên hệ với cánh tả trong quá khứ của ông.
Similarly, the United Nations also urged authorities to investigate.
Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra.
“The Vietnam government has a human rights crisis on its hands and should investigate and start holding abusive police accountable.”
“Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.”
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture.
Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn.
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays.
Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả.
The three-member investigation committee consisted of S. C. Srivastava, A. Velayutham and A. S. Bakshi, and issued its report on 16 August 2012.
Ủy ban điều tra gồm ba thành viên là S. C. Srivastava, A. Velayutham và A. S. Bakshi công bố báo cáo của mình vào ngày 16 tháng 8 năm 2012.
Early investigators had only been able to produce impure tantalum, and the first relatively pure ductile metal was produced by Werner von Bolton in Charlottenburg in 1903.
Các nghiên cứu đầu tiên chỉ tạo ra được Tantan không nguyên chất và mẫu nguyên chất đầu tiên được tạo ra bởi Werner von Bolton năm 1903.
Other researchers are investigating the possibility of using bioluminescent systems for street and decorative lighting, and a bioluminescent plant has been created.
Các nhà nghiên cứu khác đang nghiên cứu khả năng sử dụng các hệ thống phát quang sinh học cho chiếu sáng đường phố và trang trí, và một nhà máy phát quang sinh học cũng đã được xây dựng.
M, you have # hours to investigate
M, bà có # giờ để điều tra
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition."
Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)."
Not according to the district attorney, assistant attorney the investigating detective and the police that filed charges.
Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta.
In such cases, any additional information you can provide is crucial to investigating and blocking in a timely manner.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investigate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.