enquire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enquire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquire trong Tiếng Anh.

Từ enquire trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏi, hỏi han, hỏi mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enquire

hỏi

verb

I sent Jill to enquire at the door, but there was no answer.
Em đã sai Jill đi hỏi thăm, nhưng không có câu trả lời.

hỏi han

verb

I think we would do better not to enquire.
Tôi nghĩ tốt nhất chúng ta không cần hỏi han gì.

hỏi mua

verb

Xem thêm ví dụ

However, The Cincinnati Enquirer gave it three-and-a-half stars out of five and said that "Controlling Yun is actually quite intuitive, even with the sophisticated multidirectional fighting scheme."
Tuy nhiên, The Cincinnati Enquirer cho nó ba và một nửa ngôi sao trong năm và nói rằng "Việc điều khiển Yun thực sự khá là trực quan, ngay cả với các chương trình chiến đấu đa dạng tinh vi."
I sent Jill to enquire at the door, but there was no answer.
Em đã sai Jill đi hỏi thăm, nhưng không có câu trả lời.
If you receive cheques in US Dollars, please enquire at your bank regarding whether they have a correspondent relationship with Citibank.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
According to journalist Howard Blum the name "Majestic 12" had been prefigured in the UFO community when Bill Moore asked National Enquirer reporter Bob Pratt in 1982 to collaborate on a novel called MAJIK-12.
Theo nhà báo Howard Blum tên gọi "Majestic 12" đã được hình thành từ trước trong cộng đồng UFO khi vào năm 1982 Bill Moore đã đề nghị phóng viên Bob Pratt của tờ National Enquirer cộng tác với cuốn tiểu thuyết mang tên MAJIK-12.
Therefore the mind that is enquiring into the quality of the religious state and movement, must be free of this.
Vì vậy cái trí đang tìm hiểu chất lượng của trạng thái và chuyển động tôn giáo, phải được tự do khỏi điều này.
The people were waiting upon their priesthood leader from morning till night to “enquire of God” (Exodus 18:15) and also to “judge between one and another” (verse 16).
Dân chúng trông chờ vào vị lãnh đạo chức tư tế của họ từ sáng cho đến tối “đặng hỏi ý Đức Chúa Trời” (Xuất Ê Díp Tô Ký 18:15) và cũng “xét đoán người nầy cùng người kia” (câu 16).
I think we would do better not to enquire.
Tôi nghĩ tốt nhất chúng ta không cần hỏi han gì.
I am come to enquire after my sister.
Tôi đến hỏi thăm sức khỏe chị mình.
I might enquire why you told me you liked me against your better judgement?
Thế, liệu tôi có thể biết được lý do, anh nói anh thích tôi là điều đi ngược với sự phán xét của bản thân anh?
We both of us are enquiring, we are sharing the enquiry together.
Cả hai chúng ta đều đang tìm hiểu, chúng ta đang cùng chia sẻ sự tìm hiểu này.
ROMEO By love, that first did prompt me to enquire;
ROMEO Bằng tình yêu, mà lần đầu tiên đã nhắc nhở tôi để hỏi thăm;
In the days following Walton's UFO claim, The National Enquirer awarded Walton and his co-workers a $5,000 prize for "best UFO case of the year" after they allegedly passed polygraph tests administered by the Enquirer and the Aerial Phenomena Research Organization (APRO).
Trong những ngày sau tuyên bố UFO của Walton, The National Enquirer đã trao cho Walton và đồng nghiệp của mình giải 5000 USD cho "trường hợp UFO tốt nhất trong năm" sau khi họ vượt qua các bài kiểm tra qua máy phát hiện nói dối được thao tác bởi Enquirer và một tổ chức UFO.
She was also the single-member of the Justice Leila Seth Commission which enquired into the custodial death of businessman Rajan Pillai, or popularly known as "Biscuit Baron".
Bà cũng là thành viên duy nhất của Ủy ban Tư pháp Leila Seth đã điều tra về cái chết của giám đốc doanh nhân Rajan Pillai, hoặc thường được gọi là "Biscuit Baron".
But I sent another one to the terrorists, with a nice little clue about her code name, should anyone have an enquiring mind.
Nhưng tôi đã gửi một lệnh khác đến lũ khủng bố, kèm theo cả một manh mối về mật danh của bà ta, phòng trường hợp có kẻ tò mò.
So I am just enquiring, the mind is looking at it, looking at something of which it does not know at all.
Vì vậy tôi chỉ đang tìm hiểu, cái trí đang nhìn ngắm nó, nhìn ngắm cái gì đó mà nó không-biết gì cả.
But the mind is seeking, not enquiring but seeking.
Nhưng cái trí đang tìm kiếm, không phải đang tìm hiểu, nhưng đang tìm kiếm.
'Never Back Down' Struggles Cincinnati- The Enquirer (March 15, 2008) Constance Droganes (March 14, 2008).
Cinema Blend. 'Never Back Down' Struggles Cincinnati- The Enquirer (15 tháng 3 năm 2008) Constance Droganes (14 tháng 3 năm 2008).
It allowed one to enquire into the concept of humans coming from pre-existing living matter, but not to question Adam and Eve or the creation of the soul.
Ông cho phép truy tìm nguồn gốc loài người trước khi có vật chất sống nhưng không cho phép nghi vấn Adam và Eva hay sự tạo dựng linh hồn.
One must, if one is at all serious, enquire into all this.
Người ta phải, nếu người ta nghiêm túc, tìm hiểu tất cả điều này.
Another attempt was made with the North West Enquirer, which hoped to provide a true "regional" newspaper for the North West, much in the same vein as the Yorkshire Post does for Yorkshire or The Northern Echo does for the North East; it folded in October 2006.
Một nỗ lực khác được tiến hành với North West Enquirer, được kỳ vọng là tạo ra một tờ báo "khu vực" đích thực cho vùng North West, giống như Yorkshire Post cho Yorkshire hoặc The Northern Echo cho North East; song nó thất bại vào năm 2006.
And to have that passion one has to enquire into the wastage of energy.
Và muốn có đam mê đó người ta phải tìm hiểu sự lãng phí năng lượng.
Krishnaji: Therefore I have to begin to enquire.
Krishnaji: Vì vậy tôi phải bắt đầu tìm hiểu.
When William's son Augustus FitzClarence enquired of his father whether the King would be entertaining during Ascot week, William gloomily replied, "I cannot give any dinners without inviting the ministers, and I would rather see the devil than any one of them in my house."
Khi con trai của William Augustus FitzClarence hỏi thăm nhà vua liệu ông sẽ đi giải trí trong tuần lễ Ascot, William ủ rũ đáp lại, "Phụ hoàng không có một bữa ăn tối nào mà không mời các đại thần, và trẫm muốn nhìn thấy quỷ hơn là thấy bất cứ ai trong số chúng ở nhà trẫm."
In its review, The Cincinnati Enquirer commended Brood War's new content, praising the efforts gone to in the development of the expansion.
Trong đánh giá của mình, The Cincinnati Enquirer khen ngợi nội dung mới của Brood War, ca ngợi những nỗ lực trong việc phát triển bản mở rộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.