inverter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inverter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inverter trong Tiếng Anh.

Từ inverter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy đổi điện, Biến tần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inverter

máy đổi điện

noun

Biến tần

noun (electronic device or circuitry that changes direct current (DC) to alternating current (AC)

Xem thêm ví dụ

She also compared Patema Inverted with a 2012 feature film Upside Down (which was using similar plot and main theme) but pointed out that "this 'Can we get along?' movie literalizes a physical attraction that acts as a counterargument to the divided worlds' insistence on separation".
Cô ấy cũng so sánh Patema đảo ngược với bộ phim điện ảnh Thế giới ngược năm 2012 (sử dụng cùng cốt truyện và chủ đề cốt lõi) nhưng chỉ ra rằng "Bộ phim 'Chúng ta có thể làm được cùng nhau?' này diễn giải về một lực hút vật lý mà những ảnh hưởng đóng vai trò như là một phản biện nhấn mạnh cho nhiều thế giới đã bị phân rẽ" về sự chia cắt.
For instance, in a study of undergraduates’ ratings of liking and complexity of contemporary pop music reported an inverted U-shape relationship between liking and complexity.
Thay vào đó, trong nghiên cứu của sinh viên về mức độ sở thích và tính phức tạp của nhạc pop đương thời ghi lại được một mối quan hệ hình U ngược giữa sở thích và tính phức tạp.
Invert black and white
Đổi trắng đen
Aleister Crowley made use of the pentagram in his Thelemic system of magick: an adverse or inverted pentagram represents the descent of spirit into matter, according to the interpretation of Lon Milo DuQuette.
Aleister Crowley cũng đã sử dụng ngôi sao năm cánh trong hệ thống Thelema về magick: một ngôi sao ngược tượng trưng cho sự sa doạ của tinh thần so với vật chất, theo giải thích của Lon Milo DuQuette.
That night, Lee and his engineers devised a scheme for defensive earthworks in the shape of an inverted "V" that could split the Union army when it advanced and allow the Confederates to use interior lines to attack and defeat one wing, preventing the other wing from reinforcing it in time.
Đêm hôm đó, Lee và các công binh của mình đã nghĩ ra một cách sắp xếp rất thông minh cho các công sự phòng thủ theo hình chữ "V" ngược để có thể chia cắt quân miền Bắc khi họ tiến công và cho phép quân miền Nam sử dụng những đội hình bên trong để tấn công và đánh bại từng cánh quân một, ngăn không để hai cánh quân đối phương chi viện cho nhau kịp lúc.
They invert just before the flower starts expanding, so their bases become apical.
Chúng chỉ lộn ngược ngay trước khi hoa nở, vì thế đáy của chúng lại trở thành đỉnh.
By 2050, it’s going to be a column and will start to invert.
Trước năm 2050, biểu đồ sẽ trở thành một cột và bắt đầu đảo ngược.
In 2008, by comparing DNA sequences of the entire invert repeat region of the chloroplast genome, Shuguang Jian et alii were able to determine the position of Tetracarpaea within Saxifragales.
Năm 2008, bằng cách so sánh trình tự ADN của khu vực lặp nghịch chuyển hoàn toàn của bộ gen lạp lục, Shuguang Jian và ctv mới có thể xác định vị trí của Tetracarpaea trong phạm vi bộ Saxifragales.
Elizabeth Bishop's inverted "Sonnet" was one of her last poems.
Elizabeth Bishop đã sáng tác ra thơ "Sonnet" đảo ngược trong các bài thơ cuối cùng của bà.
Because I was inverted.
Tôi lật ngược.
Invert Selection
Đảo vùng chọn
Note the unusual inverted vaulted ceilings.
Chú ý đến những chùm nến treo ngược trên trần
And we proved a simple lemma to say that, X is invertible if and only if X is relatively prime to N. And not only did we completely understand which elements are invertible and which aren't, we also showed a very efficient algorithm based on
Chúng ta cũng sử dụng ZN * là một tập các phần tử nghịch đảo của ZN và cũng đã chứng minh một bổ đề đơn giản rằng X là khả nghịch khi và chỉ khi X và N nguyên tố cùng nhau.
SPWM (Sine–triangle pulse width modulation) signals are used in micro-inverter design (used in solar and wind power applications).
Các tín hiệu SPWM (Sine–triangle pulse width modulation=điều chế độ rộng xung sin-tam giác) được sử dụng trong thiết kế vi-biến-tần (được sử dụng trong các ứng dụng điện mặt trời và phong điện).
C2B is a kind of economic relationship that is qualified as an inverted business type.
C2B là một loại quan hệ kinh tế được coi là một loại hình kinh doanh ngược.
The cover photo shows Jehovah’s Witnesses with an inverted purple triangle on the left side of their coats.
Nơi trang bìa có in hình Nhân Chứng Giê-hô-va đeo phù hiệu tam giác đảo ngược màu tím bên trái áo.
All screen colors will be inverted for the amount of time specified below
Mọi màu của màn hình sẽ bị đảo trong khoảng thời gian được chỉ định dưới đây
Inverted troughs in both hemispheres move to the west from the east, while mid-latitude troughs generally move with the westerlies toward the east.
Các máng đảo ngược ở cả hai bán cầu di chuyển về phía tây từ hướng đông, trong khi các máng vĩ độ giữa thường di chuyển với westerlies về phía đông.
Invert Normal Vectors
Đảo các véc-tơ chuẩn
He is best known for his 1955 book The Opium of the Intellectuals, the title of which inverts Karl Marx's claim that religion was the opium of the people – Aron argues that in post-war France, Marxism was the opium of the intellectuals.
Ông được biết tới nhiều nhất nhờ cuốn sách viết năm 1955 Thuốc phiện của giới trí thức, tựa đề mà đảo ngược tuyên bố của Karl Marx cho tôn giáo là thuốc phiện của người dân - Aron lập luận rằng ở Pháp sau chiến tranh, chủ nghĩa Mác là thuốc phiện của giới trí thức.
Trying to please others before pleasing God is inverting the first and second great commandments.
Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai.
In a narrower sense, the word refers particularly to a tube in an inverted 'U' shape, which causes a liquid to flow upward, above the surface of a reservoir, with no pump, but powered by the fall of the liquid as it flows down the tube under the pull of gravity, then discharging at a level lower than the surface of the reservoir from which it came.
Trong một ngữ nghĩa hẹp, từ này để chỉ rõ một ống có hình dạng chữ 'U' ngược, làm cho chất lỏng chảy lên cao hơn bề mặt của bình chứa mà không cần bơm, nhưng được cấp lực bằng sự rơi xuống của chất lỏng khi nó chảy xuống dưới lực kéo của trọng lực, sau đó xả ra ở một mực chất lỏng thấp hơn bề mặt của bình chứa mà từ đó nó đã chảy xuống.
If C has a much smaller dimension than A, this is more efficient than inverting A + UCV directly.
Nếu ma trận C có số chiều nhỏ hơn nhiều so với A, điều này đơn giản hơn nhiều so với tính toán trực tiếp nghịch đảo của A+UCV.
Honda redesigned the VF750 motorcycle from chain drive to the gear drive VFR750 due to insurmountable problems with the VF750 Hi-Vo inverted chain drive.
Honda đã thiết kế lại chiếc xe máy VF750 từ bộ truyền xích sang bộ truyền bánh răng VFR750 do những vấn đề không thể khắc phục được với bộ truyền động xích đảo ngược VF750 Hi-Vo.
Note that the RF signal modulation is inverted compared to the conventional AM: the minimum video signal level corresponds to maximum carrier amplitude, and vice versa.
Lưu ý rằng điều chế tín hiệu RF được đảo ngược so với AM thông thường: mức tín hiệu video tối thiểu tương ứng với biên độ sóng mang lớn nhất và ngược lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inverter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.