intense trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intense trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intense trong Tiếng pháp.
Từ intense trong Tiếng pháp có các nghĩa là dữ dội, dữ, mãnh liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intense
dữ dộiadjective L’aube approchant, j’ai ressenti un manque soudain et intense. Khi gần đến sáng, tôi cảm thấy một nỗi khát khao đột ngột, dữ dội. |
dữadjective L’aube approchant, j’ai ressenti un manque soudain et intense. Khi gần đến sáng, tôi cảm thấy một nỗi khát khao đột ngột, dữ dội. |
mãnh liệtadjective J'ai une vision très intense en ce moment. Giờ tôi đang có thị lực mãnh liệt đây. |
Xem thêm ví dụ
Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre. Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22. |
19 Quelle bénédiction pour les serviteurs de Dieu d’évoluer sous une lumière spirituelle aussi intense! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
Lorsqu'il quitta la marine au début de l'année 1946, Nixon et son épouse retournèrent à Whittier où commença une année d'intense campagne,. Khi ông rời Hải quân vào đầu năm 1946, Nixon và vợ trở về Whittier, tại đây Nixon bắt đầu một năm vận động tranh cử mạnh mẽ. |
(Révélation 21:4.) Rien de ce que nous nous rappellerons alors ne nous causera la douleur intense qui taraude peut-être actuellement notre cœur. — Isaïe 65:17, 18. Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18). |
On définit le bonheur comme un état de bien-être caractérisé par une relative stabilité, par des sentiments allant du simple contentement à une joie de vivre profonde et intense, et par le désir naturel que cet état se prolonge. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
” Un autre surveillant de circonscription a fait cette remarque : “ Je crois que lorsque les anciens prêchent avec les frères et sœurs et les aident à en retirer du plaisir, on ressent la paix de l’esprit et une intense satisfaction à servir Jéhovah. Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
Mais, d'ici au lundi, la sensation de faim de ses enfants était si intense qu'ils ne pensaient même pas à apprendre. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
Cette expérience se caractérise par une prise de conscience immédiate et intense de la lumière. Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này. |
À l’évidence, le prophète Joseph Smith a éprouvé un intense désespoir dans la prison de Liberty. Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty. |
Le planning de Manny Pacquiao est intense et imprévisible. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
Je l’ai vue persévérer malgré les nausées matinales intenses et continues qui l’ont rendue malade toute la journée, chaque jour pendant huit mois, à chacune de ses trois grossesses. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Après une période d'intenses conflits internes et de défis environnementaux, l’Égypte s'est réunifiée avec un renouveau incroyable en art, architecture et littérature. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
Nous vous recommandons de faire appel à au moins un modérateur de commentaires dédié pour les événements dont le trafic est intense. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Les émotions sont des réactions intenses de courte durée au défi et à l " opportunité. Cảm xúc là những phản ứng mạnh mẽ ngắn ngủi để đáp lại thách thức và cơ hội. |
Mais même avec les lèvres bleues, les yeux enflés et les joues rouges, j'ai découvert que dans cet endroit-là, je pouvais trouver un bonheur intense. Nhưng với cơn lạnh đến tím môi, mắt lõm vào, và má đỏ bừng, tôi đã nhận ra đây đúng là nơi tôi có thể tìm thấy niềm vui lớn lao. |
Parce que la phase finale de cette année ne sera pas seulement le point culminant d’une intense collaboration entre les pays hôtes et les organisateurs des matchs, mais aussi la première à se dérouler en Europe centrale et orientale. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
Mais si nous avons confiance dans le bras puissant de Jéhovah, la tentation ne sera jamais intense au point qu’il ne puisse affermir notre foi et nous donner la force de rester intègres. Nhưng nếu chúng ta tin cậy nơi cánh tay quyền năng của Đức Giê-hô-va, sự cám dỗ không bao giờ đạt tới mức mà Ngài không thể làm vững mạnh đức tin của chúng ta và cho chúng ta đủ sức mạnh để giữ sự trung thành. |
Suit une période d’activité intense en traduction, en correction et en révision. Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính. |
Pour atteindre leur objectif, les athlètes s’exercent souvent de manière intense, et ce pendant de nombreux mois. Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình. |
« Quels que soient les détails du processus, il exigeait de Joseph des efforts personnels intenses, ainsi que l’aide des instruments de révélation. “Bất cứ chi tiết nào của tiến trình này là gì đi nữa thì cũng cần phải có các nỗ lực riêng đầy nhiệt huyết của Joseph cùng với sự giúp đỡ của các dụng cụ mặc khải. |
Nous avons voyagé jusqu'aux hauteurs du Potomo, et tandis que nous suivions les crêtes, nous avons réalisé que les hommes interprétaient chaque bosse dans le paysage dans les termes de leur intense religiosité. Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ. |
Durant toute l'opération chirurgicale, qui a vraiment été intense, des électrodes ont été implantées dans mon cerveau de ce côté, afin de créer une carte fonctionnelle de ce que le cerveau contrôle. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
L'odeur des poubelles sorties de ces camions était intense et le fort bruit du trafic dominait tout le reste. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
En compagnie des autres apôtres et des anciens de Jérusalem, Pierre a guidé la congrégation à travers une période d’épreuves intenses et d’expansion rapide. — Actes 1:15-26 ; 2:14 ; 15:6-9. Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9. |
Mais après beaucoup de prières intenses, j’ai changé radicalement. Nhưng sau nhiều lời cầu nguyện tha thiết, tôi bắt đầu thay đổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intense trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intense
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.