instituteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instituteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instituteur trong Tiếng pháp.
Từ instituteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáo viên, thầy giáo, giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instituteur
giáo viênnoun Mon frère aîné est instituteur. Anh tôi là giáo viên. |
thầy giáonoun (từ cũ; nghĩa cũ) thầy dạy kèm, thầy giáo) et les Inuits étaient mes instituteurs. và người Eskimo là thầy giáo của tôi. |
giáoverb noun Mon frère aîné est instituteur. Anh tôi là giáo viên. |
Xem thêm ví dụ
Le programme des séminaires et instituts a débuté au Chili en 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Elle était institutrice à présent et devait se conduire comme telle. Lúc này cô đã là cô giáo và phải xử sự như một cô giáo. |
Elle devait prendre soin de Carrie et l’institutrice leur avait demandé de la suivre. Cô phải chăm lo cho Carrie và cô giáo đã dặn không được tách ra. |
J’ai également commencé à assister à l’institut de religion à ce moment-là. Lúc đó cũng là thời gian tôi bắt đầu tham dự viện [giáo lý ]. |
Cet institut ouvrira à Hudson, au nord de New-York, et avec Rem Koolhaas, nous nous appuyons sur une idée. Học viện này sẽ được mở ở Hudson, New York chúng tôi đang cố gắng xây dựng ý tưởng với kiến trúc sư Rem Koolhaas. |
Un institut bidon qui prétend mener des recherches en thérapie comportementale. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
Il a engagé la conversation avec une institutrice nommée Dolly, et lui a expliqué la condition des morts ainsi que le dessein de Jéhovah d’éliminer la mort pour toujours. Anh đến gần một giáo viên tên Dolly và giải thích cho bà biết tình trạng của người chết và ý định của Đức Giê-hô-va là xóa bỏ sự chết cho đến đời đời. |
À Manchester, Harden étudia l'action de la lumière sur les mélanges de dioxyde de carbone et de chlore, et lorsqu'il entra à l'Institut il appliqua sa méthode à l'étude de phénomènes biochimiques tels que l'action chimiques des bactéries ou que la fermentation alcoolique. Tại Manchester, Harden đã nghiên cứu tác động của ánh sáng trên các hỗn hợp của điôxít cacbon và clo, và ông áp dụng các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng sinh học như tác động hóa học của vi khuẩn và sự lên men cồn. |
* Mes élèves comprennent-ils que le but de notre cours est de réaliser l’objectif des séminaires et instituts de religion : les aider à comprendre les enseignements et l’expiation de Jésus-Christ et à se reposer sur eux ? * Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Frances Arnold a le rare honneur d'avoir été élue dans les trois académies nationales des États-Unis : l'Académie nationale des sciences, l'Académie nationale d'ingénierie et l'Institut de la médecine. Arnold có vinh dự hiếm khi được bầu vào cả ba Viện Hàn lâm Quốc gia tại Hoa Kỳ - Học viện Khoa học Quốc gia, Học viện Kỹ thuật Quốc gia và Học viện Y học. |
* Comprendre l’objectif des séminaires et instituts de religion * Hiểu Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo |
Au Cambodge, un couple a enseigné les cours de l’institut et a dirigé une branche qui en dix mois seulement est passée à 180 membres. Một cặp vợ chồng ở Cam Pu Chia đã giảng dạy các lớp giáo lý và cung ứng sự lãnh đạo cho một chi nhánh mà, chỉ sau 10 tháng, tăng đến 180 tín hữu. |
À partir de 1998 jusqu'en 2000, elle est maître de conférences] et Chef du Département, de l'Institut de Formation de la Pêche d'Ouganda à Entebbe. Từ năm 1998 đến năm 2000, bà là Giảng viên và Trưởng khoa, Viện Đào tạo Nghề cá Uganda ở Entebbe. |
L’école fut connue successivement sous les noms de Throop University, Throop Polytechnic Institute (et Manuel Training School) et Throop College of Technology, avant de se voir attribuer son nom actuel en 1920. Ngôi trường sau đó được biết đến với các tên gọi Viện Đại học Throop (Throop University), Viện Bách khoa Throop (Throop Polytechnic Institute and Manual Training School), và Trường Đại học Công nghệ Throop (Throop College of Technology), trước khi được đổi thành tên gọi Viện Công nghệ California (Caltech) vào năm 1920. |
» Et l'homme a répondu : « Je ne suis qu'un instituteur innocent. Người đàn ông đáp lại, "Tôi chỉ là một giáo viên vô tội." |
Le professeur Yehuda Bauer, directeur du Centre international d’études sur l’Holocauste à l’Institut de la communauté juive contemporaine, en Israël, a exprimé ainsi cette peur : “ Parce que c’est arrivé une fois, cela peut arriver de nouveau, pas sous la même forme, pas nécessairement aux mêmes personnes, ni du fait des mêmes personnes, mais à quiconque du fait de quiconque. Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai. |
Au milieu des années 1980, il a fondé et dirige encore aujourd'hui l'Institut antarctique du Canada, une entité à but non lucratif basée à Edmonton, en Alberta. Vào khoảng những năm thập niên 80, ông sáng lập và đến nay vẫn đang điều hành Antarctic Institute of Canada, một tổ chức phi lợi nhuận toạ lạc tại Edmonton, Alberta. |
Malheureusement, cela n'a pas été fait suffisamment pour la Fondation Nationale de la Science, l'Institut National de la Santé mentale ou pour n'importe qui d'autre de le regarder de cette façon --sérieusement. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Votre génération a été davantage exposée aux enseignements du séminaire et de l’institut que les générations passées, et vous avez reçu une meilleure formation que toutes les autres générations à la Primaire, à la prêtrise et aux Jeunes Filles. Thế hệ của các em được tiếp cận với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý nhiều hơn các thế hệ trước và các em được giảng dạy tốt nhất so với Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý của các thế hệ trước, và các em được huấn luyện tốt nhất so với bất cứ thế hệ nào từ Hội Thiếu Nhi, Chức Tư Tế và Hội Thiếu Nữ. |
L'Institut de médecine s'est penché sur la question du port du masque. Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs aient obtenu une licence auprès de l'Institut allemand d'information et de documentation médicale (DIMDI) et que leurs annonces et leurs pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Il mène des études de droit en Suisse, et plus précisément à l'Institut Le Rosey. Sau đó, bà chuyển sang học tại Institut Le Rosey ở Thụy Sĩ. |
Des financements suivants vinrent de l'American Film Institute. Và sau đó đã nhận M.F.A. từ American Film Institute. |
’ D’ailleurs, Paola Del Carlo, de l’Institut italien de géophysique et de vulcanologie à Catane, déclare : “ Au cours des 30 dernières années, l’activité effusive et explosive [du volcan] s’est sensiblement intensifiée, et il est difficile de prévoir avec précision ce que le futur réservera. ” Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instituteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới instituteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.