instituer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instituer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instituer trong Tiếng pháp.

Từ instituer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiết lập, lập, phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instituer

thiết lập

verb

Mais pourquoi le Mémorial a-t-il été institué ?
Nhưng tại sao lễ này được thiết lập?

lập

verb

Mais pourquoi le Mémorial a-t-il été institué ?
Nhưng tại sao lễ này được thiết lập?

phong

verb noun

Xem thêm ví dụ

Jésus a institué le Repas du Seigneur et a été mis à mort le jour de la Pâque, qui servait de “ mémorial ” de la délivrance d’Israël de l’esclavage en Égypte en 1513 avant notre ère (Exode 12:14).
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Queensbury a institué les règles qu'on connaît maintenant.
Queensbury đổi thay thành luật mà hiện giờ chúng ta có đấy.
* Quelles traditions avez-vous instituées pour vous rapprocher du Sauveur, vous et votre famille ?
* Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn?
QUAND le Créateur, Jéhovah Dieu, l’a institué, le mariage devait être une union permanente entre un homme et une femme.
ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ.
Le décret du 6 avril 1811 institue un sous-préfet dans chaque arrondissement, y compris celui du chef-lieu de département.
Sắc lệnh ngày 6 tháng 4 năm 1811 lập ra mỗi quận một quận trưởng kể cả quận có tỉnh lỵ.
Jésus-Christ lui-même a institué cette ordonnance afin que nous nous souvenions de ce qu’il a fait pour nous racheter et pour nous enseigner comment nous pouvons bénéficier de sa Rédemption et ainsi vivre de nouveau avec Dieu.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
Comment Jésus a- t- il fait preuve d’un courage immense juste après avoir institué le Repas du Seigneur ?
Chúa Giê-su thể hiện tính can đảm ra sao ngay sau khi thiết lập buổi lễ này?
* La nouvelle alliance éternelle fut instituée pour la plénitude de la gloire du Seigneur, D&A 132:6, 19.
* Giao ước mới và vĩnh viễn được lập ra vì vinh quang trọn vẹn của Chúa, GLGƯ 132:6, 19.
Peu avant de mourir, Jésus a institué le Mémorial, la commémoration de sa mort, et a dit à ses disciples: “Continuez à faire ceci en souvenir de moi.”
Ít lâu trước khi ngài chết, Giê-su thành lập Lễ Kỷ niệm sự chết của ngài và nói với các môn đồ: “Hãy [tiếp tục] làm điều nầy để nhớ ta” (I Cô-rinh-tô 11:24).
Il a institué la Sainte-Cène comme rappel de son grand sacrifice expiatoire.
Ngài thiết lập Tiệc Thánh như một nhắc nhở về sự hy sinh chuộc tội lớn lao của Ngài.
13 Par conséquent, les fonts abaptismaux furent institués comme similitude de la tombe, et il fut commandé qu’ils fussent en un lieu situé en dessous de celui où les vivants ont coutume de s’assembler, pour montrer les vivants et les morts et le fait que toutes choses peuvent avoir leur bsimilitude et qu’elles peuvent s’accorder l’une avec l’autre, ce qui est terrestre se conformant à ce qui est céleste, comme Paul l’a déclaré dans 1 Corinthiens 15:46, 47 et 48.
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Le protocole no 11 institue un changement fondamental dans le mécanisme de la Convention.
Nghị định thư này thiết lập một sự thay đổi cơ bản trong bộ máy của Công ước.
Alors qu’il est avec ses apôtres fidèles, Jésus institue une célébration nouvelle destinée à remplacer la Pâque juive.
Cùng với các sứ đồ trung thành, Giê-su thiết lập một lễ kỷ niệm mới sẽ thay thế Lễ Vượt qua của dân Do Thái.
Cette nouvelle célébration ne fut instituée pour les chrétiens qu’un an plus tard. C’est pourquoi, même les apôtres qui entendirent Jésus prononcer ces paroles en l’an 32 n’en savaient encore rien.
Lễ mới nầy cho các tín đồ đấng Christ chỉ được lập ra một năm sau đó, thành thử ngay đến các sứ đồ nghe Giê-su vào năm 32 tây lịch đã không biết gì về các món biểu hiệu.
Jésus, quant à lui, a institué un repas commémoratif — destiné à servir d’aide-mémoire — pour que ses disciples perpétuent le souvenir des événements capitaux qui se sont produits ce jour- là.
Trong trường hợp này Chúa Giê-su thiết lập bữa tiệc tưởng niệm—như một sắp đặt để ghi nhớ, giúp các môn đồ ngài tiếp tục tưởng nhớ những biến cố có ý nghĩa sâu sắc của ngày trọng đại đó.
134 Laquelle ordonnance est instituée dans le but de qualifier ceux qui seront désignés comme présidents permanents ou serviteurs de divers apieux dispersés au dehors.
134 Giáo lễ này được lập ra trong mục đích đào tạo những người sẽ được chỉ định giữ các chức chủ tịch địa phương hay tôi tớ trông nom acác giáo khu rải rác ở bên ngoài;
“Je te prends pour femme et fais le vœu de t’aimer et de te chérir conformément à la loi divine rapportée dans les Saintes Écritures à l’intention des maris chrétiens, aussi longtemps que nous vivrons ensemble sur la terre dans le cadre du mariage tel qu’il a été institué par Dieu.”
“Tôi (tên chồng) xin nhận (tên vợ) làm vợ, và hứa sẽ yêu thương theo luật-pháp của Đức Chúa Trời được ghi chép trong Kinh-thánh dành cho các người chồng tín-đồ đấng Christ, ngày nào mà cả hai chúng ta cùng còn sống chung với nhau trên mặt đất này, theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời liên-quan đến hôn-nhân”.
Pourquoi Jésus a- t- il institué le Repas du Seigneur ?
Tại sao Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh?
Dieu ne jugea pas opportun de rétablir la monogamie, norme qu’il avait instituée à l’origine dans le jardin d’Éden, avant la venue de Jésus Christ sur la terre. Toutefois, il protégea la concubine au moyen de lois.
Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ.
« ... Les ordonnances qui ont été instituées dans la prêtrise dans les cieux avant la fondation du monde, pour le salut des hommes, ne doivent pas être altérées ou changées.
“ ... Các giáo lễ được quy định ở trên thiên thượng trước khi sáng thế, trong chức tư tế, vì sự cứu rỗi của loài người, thì không được sửa lại hay thay đổi.
Lorsqu’il a institué cette célébration, il a dit: “Continuez à faire ceci en souvenir de moi.” — Luc 22:19.
Đó là ngày kỷ-niệm sự chết của Giê-su và Lễ Kỷ-niệm được cử hành theo lệnh của ngài: “Hãy làm sự này để nhớ đến ta” (Lu-ca 22:19).
Comment Paul a- t- il montré que le culte institué par Jésus était supérieur à celui en vigueur sous la Loi ?
Phao-lô cho thấy hệ thống thờ phượng do Chúa Giê-su thành lập cao trọng hơn hệ thống dưới Luật Pháp như thế nào?
Cette célébration fut instituée par Jésus lui- même lors de sa dernière nuit sur terre.
Đây là một lễ do chính Giê-su thiết lập vào đêm cuối cùng mà ngài còn ở trên đất.
Jésus a aussi institué l’ordonnance de la Sainte-Cène pendant sa visite aux Néphites2. Je comprends maintenant l’importance de ces deux événements.
Chúa Giê Su cũng thiết lập giáo lễ Tiệc Thánh trong khi Ngài đến với dân Nê Phi.2 Tôi đã bắt đầu biết được tầm quan trọng của hai sự kiện này.
La Bible indique, quant à elle, que certains sacrifices ont été institués par le Dieu Tout-Puissant, Jéhovah.
Mặt khác, Kinh Thánh cho thấy một số của-lễ là do Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, thiết lập.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instituer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.