audacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audacious trong Tiếng Anh.
Từ audacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là táo bạo, gan, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audacious
táo bạoadjective So, together these two nations did something truly audacious. Vậy, hai quốc gia đã cùng nhau làm một điều thực sự táo bạo. |
ganadjective It is, arguably, the most audacious endeavor Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất |
gan dạadjective |
Xem thêm ví dụ
In about 1526 he had become acquainted, and soon close friends, with Pietro Aretino, the influential and audacious figure who features so strangely in the chronicles of the time. Khoảng năm 1526 bắt đầu quen biết, và nhanh chóng trở nên thân thiết với Pietro Aretino, nhân vật trơ tráo và có ảnh hưởng thường được đề cập một cách kỳ cục trong những cuốn biên niên sử thời kỳ ấy. |
But audacious is what has happened many times before in history. Nhưng sự táo bạo đã xảy ra nhiều lần trước đây trong lịch sử. |
Rizal objected to Bonifacio's audacious plan to plunge the country into a bloody revolution. Rizal phản đối kế hoạch táo bạo của Bonifacio để đẩy nước này vào một cuộc chiến đấu đẫm máu. |
ELAM's graduates: Are they proving this audacious experiment right? Các sinh viên tốt nghiệp của ELAM: Liệu họ có đang chứng minh rằng thử nghiệm táo bạo này là đúng đắn? |
Neil McCormick of The Daily Telegraph called the song a "monster Bond ballad", stating, "(The song) is very, very slow and surprisingly restrained, at times floating by on resonant piano notes, the faintest brush stroke of orchestra, with all the focus on Smith's intense, tremulous vocal, rising with controlled pace and tension to an audacious chorus pay-off". Neil McCormick của The Daily Telegraph gọi ca khúc là một "bản ballad to lớn của Bond", nêu rõ, "(Ca khúc) rất, rất chậm và bị ngăn cản một cách đáng ngạc nhiên, tại những thời điểm trồi lên trên những nốt vang lại của piano, nét cọ mờ nhạt của dàn nhạc, với tất cả sự tập trung vào giọng hát dữ dội, run run của Smith, tăng lên với tốc độ có kiểm soát và trở nên căng thằng với một điệp khúc táo bạo trả lại tất cả". |
And here I became a bit audacious, and I turned and I asked the judge, I said, "Your Honor, I think you should go out and look at the scene yourself." Và tại đây tôi trở nên táo bạo hơn một chút, tôi quay người lại và yêu cầu quan tòa, Tôi nói, "Thưa ngài, tôi nghĩ là ngài nên ra ngoài và tận mắt nhìn thấy hiện trường vụ án". |
Time called it "easily the most important release in the recent history of the music business" and Jon Pareles of The New York Times wrote that "for the beleaguered recording business Radiohead has put in motion the most audacious experiment in years". Viết về cách thức phát hành khá bất thường này, Jon Pareles của tờ The New York Times bình luận, "Đối với ngành kinh doanh thu âm đang bị nguy khốn, Radiohead đã đưa ra một thử nghiệm táo bạo nhất trong nhiều năm." |
Meanwhile the preparations for the audacious attempt had begun. Trong khi đó, việc chuẩn bị cho đoàn thám hiểm của chúng tôi bắt đầu. |
It is, arguably, the most audacious endeavor of that Edwardian golden age of exploration, and it seemed to me high time, given everything we have figured out in the century since from scurvy to solar panels, that it was high time someone had a go at finishing the job. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
However, the cable parted after Audacious's steering gear failed. Tuy nhiên dây cáp đã đứt khi Audacious đổi hướng không thành công. |
So, together these two nations did something truly audacious. Vậy, hai quốc gia đã cùng nhau làm một điều thực sự táo bạo. |
I'm talking about an audacious authenticity that allows us to cry with one another, a heroic humility that allows us to remove our masks and be real. Tôi nói về một sự xác thực táo bạo cho phép chúng ta khóc với nhau, một sự khiêm nhường anh hùng cho phép ta cởi bỏ những chiếc mặt nạ để sống thật. |
Now, in motor racing, we're all a little bit ambitious, audacious, a little bit arrogant sometimes, so we decided we would also look at the children as they were being transported to intensive care. Trong đua xe, tất cả chúng tôi đều có tham vọng bạo gan, đôi lúc hơi ngạo mạn, nên chúng tôi quyết định mình cũng sẽ chăm sóc trẻ em khi đám trẻ được chuyển đi điều trị tích cực. |
So really this is a story about the audacious plans of young people with these dreams. Như vậy thực sự, đây là câu chuyện về những kế hoạch táo bạo của thế hệ trẻ với những giắc mơ lớn. |
In the beating heart of our argument... is an audacious, but nonetheless valid, thesis... which asks just one question: Trong nhịp đập trái tim của những tranh cãi của chúng ta... là một sự táo bạo, tuy nhiên hợp lý, vấn đề ở chỗ... chúng ta chỉ có một câu hỏi: |
Ark Royal was the sister ship to HMS Eagle, which was initially named HMS Audacious, hence the name of the class. Ark Royal là tàu chị em với chiếc HMS Eagle (R05), thoạt tiên được mang tên HMS Audacious và được sử dụng làm tên của lớp tàu. |
And so we know that, for example, openness and conscientiousness are very good predictors of life success, but the open people achieve that success through being audacious and, occasionally, odd. Và chúng ta biết rằng, ví dụ, sự cởi mở và sự tận tâm là yếu tố dự đoán rất tốt về thành công trong cuộc sống nhưng những người cởi mở thành công nhờ sự táo bạo và, đôi khi, lập dị. |
Admiral Sir John Jellicoe, Commander of the Home Fleet, was anxious to suppress the news of the sinking of Audacious, for fear of the demoralising effect it could have on the British public, so he ordered Olympic to be held in custody at Lough Swilly. Đô đốc John Jellicoe, Tư lệnh Hạm đội Home đã nỗ lực ngăn chặn các báo đài đưa tin về vụ chìm Audacious, vì sợ rằng điều đó sẽ làm cho dân chúng Anh mất tinh thần, và đã yêu cầu Olympic bị tạm giữ tại Lough Swilly. |
During the Battle of France, on June 14, 1940, Warlimont, in an audacious move, asked the pilot of his personal Fieseler Storch to land on the Place de la Concorde in central Paris. Trong trận chiến Pháp, ngày 14 tháng 6 năm 1940, Warlimont, trong một bước đi táo bạo, đã yêu cầu phi công của chiếc Fieseler Storch cá nhân của mình tới Place de la Concorde ở trung tâm Paris. |
Following a number of angry public outbursts about corrupt and incompetent refereeing and falling match attendances , he audaciously took control of Vietnam 's nascent professional football league last year alongside other prominent football club owners . Sau hàng loạt những giận dữ bột phát của người xem về sự kém cỏi và " nhận tiền bẩn của các trọng tài cũng như sự sụt giảm lượng khán giả tới xem , ông này đã táo bạo giành quyền kiểm soát một giải đấu bóng đá chuyên nghiệp của Việt Nam mới vào năm ngoái cùng với những ông bầu lớn của các câu lạc bộ bóng đá khác . |
It sounds audacious, but let's just stick it out there, that one day maybe we can rise up above a beach, fly up and down the coastline of it, rise up a bit higher, with some of the safety kit we're working on to make this achievable. Có vẻ khá phóng đại, nhưng hãy thử nghe nó, rằng một ngày, bạn xuất phát từ bờ biển, và bay tuần tra xung quanh, bạn có thể bay cao hơn nhờ vào các thiết bị an toàn mà chúng tôi đang phát triển. |
At 13:30, Captain Herbert Haddock, the captain of Olympic, suggested that his ship attempt to take Audacious in tow. Vào 13 giờ 30 phút, hạm trưởng của Olympic, Thiếu tướng Hải quân Haddock, đề nghị rằng tàu của ông sẽ tìm cách kéo Audacious. |
The transfer of Audacious's broadside to Spartiate meant that Captain Maurice-Julien Emeriau now faced three opponents. Việc chiếc tầu Audacious dùng pháo mạn để bắn chiếc Spartiate có nghĩa rằng thuyền trưởng Maurice-Julien Emeriau bây giờ đã phải đối mặt với ba đối thủ. |
But the good news is, the global community has the chance to do something just as audacious today. Nhưng tin tốt là, cộng đồng thế giới có cơ hội để làm điều gì đó táo bạo không kém ngày nay. |
Olympic took off 250 of Audacious's crew, then the destroyer HMS Fury managed to attach a tow cable between Audacious and Olympic and they headed west for Lough Swilly. Olympic cứu 250 trong số thủy thủ đoàn của Audacious, sau đó tàu khu trục HMS Fury lắp cáp kéo vào giữa Audacious và Olympic rồi họ đi tiếp về hướng tây đến Lough Swilly. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới audacious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.