initié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ initié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initié trong Tiếng pháp.
Từ initié trong Tiếng pháp có các nghĩa là nguời am hiểu, người nắm được, thành thục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ initié
nguời am hiểuverb |
người nắm đượcverb |
thành thụcverb |
Xem thêm ví dụ
Un tel échange l’initie à la conversation, une aptitude qui lui sera utile tout au long de sa vie. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
À la fin du siècle, le Romantisme a initié une vague d’enthousiasme pour tout ce qui se rapporte à la Grèce, dont la mythologie grecque. Cho đến cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa lãng mạn làm dậy lên sự nhiệt tâm cho tất cả những gì có tính Hy Lạp, bao gồm thần thoại Hy Lạp. |
Et nous avons initié ça au Pakistan avec un mouvement appelé Khudi, où nous travaillons sur le terrain pour encourager les jeunes à créer une véritable adhésion à la culture démocratique. Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ. |
Quand Chypre est passée aux mains des Ptolémées, les Chypriotes ont été initiés au culte des pharaons. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
Dans l'esprit de Calvin, le péché, initié par la chute d'Adam, s'est transmis à toute l'humanité. Theo Calvin, tội lỗi bắt đầu từ sự sa ngã của Adam rồi truyền cho toàn thể nhân loại. |
L'an dernier avec DATA, cette organisation que j'ai aidé à créer, nous avons initié une campagne pour créer cet esprit dans le combat contre le Sida et la pauvreté extrême. Năm ngoái tại DATA, tổ chức mà tôi hỗ trợ thành lập, chúng tôi đã khởi động một chiến dịch nhằm kêu gọi tinh thần đó trong cuộc chiến chống AIDS và sự nghèo khổ bần hàn. |
Réveil de l'équipage initié. Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn. |
Elle doit être initiée -- c'est le troisième point -- par ces professionnels- amateurs. c'est la phrase que j'ai utilisée dans diverses choses que j'ai faites avec un groupe de réflexion à Londres, qui s'appelle Demos, alors que nous observions ces gens qui sont des amateurs -- qui le font donc par passion -- mais ils veulent le faire avec une très haute exigence. Đây là câu mà tôi từng dùng trong một vài việc tôi đã làm với một nhóm ý tưởng ở London có tên là Demos, nơi mà chúng tôi đang nhìn vào những người nghiệp dư này -- ví dụ, họ làm điều đó vì tình yêu đối với nó -- nhưng họ muốn làm điều đó với tiêu chuẩn rất cao. |
Dans une autre vidéo de 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins), Asami fait la rencontre d'admirateurs « vierges », spécialement sélectionnés, qui sont initiés au sexe en douceur par l'actrice. Trong một video khác năm 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins) cô gặp những người hâm mộ còn trinh được lựa chọn đặc biệt, là những người đã được biết tới sự nhẹ nhàng trong sex của Asami. |
Ils ont initié une approche différente des villages. Họ đi tiên phong một cách khác để tiếp cận ngôi làng. |
Cela a été initié dans une prison de Delhi. Phong trào giáo khởi đầu ở nhà tù ở Thủ đô Delhi |
L'attribution du prix a été initiée par le président de la Fondation allemande pour la recherche Eugen Seibold (de). Sáng kiến này đã được đưa ra bởi chủ tịch Cộng đồng nghiên cứu Đức Eugen Seibold. |
L'amygdale, qui a un rôle central dans la violence ou la peur, initie des vagues de cascades qui mènent à appuyer sur la gâchette. Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. |
Gordon Gekko, célèbre à Wall Street dans les années 80, avant d'être arrêté pour délit d'initié et fraude boursière. Vị khách tiếp theo của tôi Gordon Gekko, một cái tên lừng lẫy trên phố Wall trong những năm 80, cho đến khi ông vào tù vì giao dịch nội gián và gian lận chứng khoán. |
Alors que les initiés des sectes secrètes étaient souvent liés par un vœu de silence qui leur interdisait de divulguer leurs enseignements religieux, les chrétiens n’ont jamais été soumis à ce genre de restriction. Trong khi những người được kết nạp vào những giáo phái bí mật thường phải thề giữ im lặng để bảo vệ giáo điều, thì tín đồ đấng Christ không bao giờ bị ép buộc phải làm như vậy. |
C'est presque comme si le corps avait initié cette réponse ingénieuse, mais ne pouvait réellement la contrôler. Gần như khi cơ thể bắt đầu phản hồi một cách khéo léo, nhưng lại không thể kiểm soát nó. |
À cet instant, les femmes ne sont pas battues grâce à la révolution que nous avons initiée dans notre communauté. Khi tôi đang nói đây, phụ nữ không bị đánh đập nhờ cuộc cách mạng chúng tôi khỏi động trong cộng đồng mình. |
Et ensuite cette communauté s'est formée une communauté de gens qui partageaient cette grosse plaisanterie pour initiés et ils ont commencé à en parler et à en faire des choses. Và thế là sau đó cộng đồng này được tạo ra từ những người biết đến câu chuyện cười này và họ bắt đầu nói và làm một số điều về nó. |
Si on va jusqu'au bout, c'est du délit d'initié. Nếu chúng tôi thực hiện kế hoạch đó, nó sẽ là một vụ giao dịch nội gián. |
Mais quoi qu'il en soit, il a initié l'une des plus progressistes des transformations jamais vues dans aucun pays. Nhưng ông ấy tạo ra một trong các thay đổi tiến bộ nhất chưa từng xảy ra tại bất cứ quốc gia nào. |
Initie le retour d'urgence de l'équipage. Tiến hành đánh thức phi hành đoàn khẩn cấp. |
Lorsqu'un examinateur humain de l'équipe Google détermine que des pages d'un site ne respectent pas les Consignes aux webmasters relatives à la qualité, Google initie une action manuelle contre ce dernier. Google áp dụng thao tác thủ công với một trang web khi người đánh giá của Google đã xác định rằng trên trang web này có các trang không tuân thủ nguyên tắc chất lượng quản trị trang web của Google. |
Le premier exemple est le plus grand événement communautaire annuel - où les Googlers du monde entier font don de leur travail à leurs communautés locales - a été initié et organisé par trois employés avant qu'il ne devienne officiel - parce qu'il devenait trop grand. Ví dụ đầu tiên là sự kiện cộng đồng lớn nhất hàng năm -- nơi mà Googler trên khắp thế giới đóng góp sức lao động của họ cho cộng đồng địa phương -- được khởi xướng và tổ chức bởi ba nhân viên trước khi trở thành chính thức -- bở vì nó trở nên quá lớn mạnh. |
Mais la base aérienne de Clark, beaucoup plus proche du mont Pinatubo, est déclarée comme perte totale et des plans pour une fermeture complète est initiée. Căn cứ Không quân Clark, rất gần Núi Pinatubo, được tuyên bố là hoàn toàn hư hại và kế hoạch đóng cửa bắt đầu khởi sự. |
Alors, au 20ème siècle, nous avons vécu une révolution, initiée au début du 20ème siècle, et qui est toujours en marche. Vào thế kỷ 20, chúng ta đã có một sự tiến hóa mà được khởi xướng vào đầu thế kỷ 20, và vẫn còn đang tiếp diễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới initié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.