profane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profane trong Tiếng pháp.
Từ profane trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại đạo, cái ngoại đạo, cái phàm tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profane
ngoại đạoadjective |
cái ngoại đạoadjective |
cái phàm tụcadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous ne ferons pas “ de projets pour les désirs de la chair ”, autrement dit nous ne poursuivrons pas en priorité des objectifs profanes ni ne chercherons à satisfaire des désirs charnels. Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. |
” Il poursuit : “ Si le Nouveau Testament était un recueil d’écrits profanes, leur authenticité serait généralement considérée comme indéniable. Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”. |
Des historiens profanes du Ier siècle, dont Josèphe et Tacite, parlent de Jésus comme d’un personnage historique. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Comme cela doit attrister le Seigneur de voir que, partout dans ce monde méchant, on profane la vertu et l’on se moque de la pudeur. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Tout en s’acquittant de leurs obligations profanes et familiales, les anciens devraient avoir de bonnes habitudes pour ce qui est de l’étude individuelle et de l’assistance aux réunions, et donner l’exemple dans la prédication. Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
Le Temple sera profané (22) Đền thờ sẽ bị làm cho ô uế (22) |
Les critiques ont douté pendant des années de l’existence de ce monarque, car ils n’avaient vu aucune mention de lui dans les documents profanes. * Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông. |
Autre exemple de prophétie : la profanation de l’autel de Yarobam, annoncée en 1 Rois 13:1-3. Về một thí dụ khác, hãy đọc lời báo trước việc làm ô uế bàn thờ của Giê-rô-bô-am nơi 1 Các Vua 13:1-3. |
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
En plus de son emploi profane, il était coordinateur du collège des anciens et surveillant au service dans sa congrégation, en Irlande. Ngoài công việc ngoài đời, anh còn là giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão và giám thị công tác trong hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ireland. |
Notre capacité de chercher, de reconnaître et de révérer ce qui est saint plutôt que ce qui est profane et ce qui est sacré plutôt que ce qui est du monde définit notre spiritualité. Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta. |
Nous devons nous rappeler qu’à la fin, nous nous tiendrons tous devant le Christ pour être jugés selon [nos] œuvres, qu’elles soient bonnes ou qu’elles soient mauvaises8. Il nous faudra faire preuve d’un grand courage pour choisir le bien lorsque nous nous retrouverons face à ces messages profanes. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
7 Réfléchissez sérieusement à votre situation personnelle — vos responsabilités familiales, votre santé, votre travail profane et votre programme scolaire par exemple. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Qui sont ces profanateurs du temple du Seigneur? Kẻ nào dám mạo phạm điện thờ Thánh thần? |
Comment le roi du Nord a- t- il ‘ profané le sanctuaire et ôté le sacrifice constant ’ ? Vua phương bắc ‘làm ô-uế nơi thánh, và cất đi của-lễ thiêu hằng dâng’ như thế nào? |
Cyrus nomma Goubarou gouverneur de Babylone, et les récits profanes confirment qu’il était investi d’un pouvoir considérable. Si-ru lập Gubaru làm quan tổng đốc ở Ba-by-lôn, và lịch sử ngoài đời xác nhận là ông cai trị với quyền hành rộng rãi. |
De même, les Témoins de Jéhovah subviennent à leurs besoins en exerçant un travail profane, mais leur vocation, c’est le ministère. Cũng thế, các Nhân-chứng Giê-hô-va thời nay làm việc ngoài đời để sinh sống, nhưng công việc rao giảng là quan trọng nhất đối với họ. |
Il ne serait pas raisonnable, par exemple, de rejeter en bloc toute information de nature profane (Philippiens 4:5 ; Jacques 3:17). (Phi-líp 4:5, NW; Gia-cơ 3:17, NW) Không phải mọi tư tưởng của con người đều mâu thuẫn với Lời Đức Chúa Trời. |
Ni les voix de la religion ni celles du monde profane ne doivent être réduites au silence. Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết. |
Un sol profané, peut-être. Vùng đất không tín ngưỡng chăng |
Daniel nous montre réellement ce que veut dire être une bannière pour les nations et ne jamais transiger sur nos principes face aux tentations profanes. Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế. |
244 19 Jéhovah profane l’orgueil de Tyr 244 19 Đức Giê-hô-va hạ sự tự cao của Ty-rơ xuống |
L’arbre du Nouvel An n’était pas orné de décorations religieuses, mais de représentations d’objets profanes évoquant les progrès techniques de l’Union soviétique. Cây Năm Mới được trang hoàng không phải bằng những vật trang trí mang ý nghĩa tôn giáo, mà là bằng những vật hoặc hình ảnh mô tả sự tiến bộ của Liên Bang Xô Viết. |
32 Tant que vous prélèverez le meilleur de ces choses, vous ne commettrez pas de péché ; vous ne devrez pas profaner les choses saintes des Israélites, sinon vous mourrez+.” + 32 Chừng nào các ngươi còn dâng những vật tốt nhất từ các lễ vật ấy thì các ngươi sẽ không mắc tội; các ngươi không được xúc phạm các vật thánh của dân Y-sơ-ra-ên, bằng không, các ngươi sẽ chết’”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới profane
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.