inflammation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inflammation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inflammation trong Tiếng Anh.

Từ inflammation trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm, sự đốt cháy, bệnh viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inflammation

viêm

noun (medical condition)

Was there inflammation in the lining of the ventricles?
Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất?

sự đốt cháy

noun

bệnh viêm

noun

That is why hepatitis —inflammation of the liver— can devastate a person’s health.
Đó là lý do tại sao bệnh viêm gan có thể hủy hoại sức khỏe của một người.

Xem thêm ví dụ

Certain medications reduce the pain and inflammation of gout attacks , such as anti-inflammatory drugs ( ibuprofen and others ) , colchicines , and corticosteroids .
Một số thuốc giảm đau và viêm do gút , chẳng hạn như thuốc kháng viêm ( ibuprofen và nhiều thuốc khác ) , colchicines , và corticosteroids .
PZA is only weakly bactericidal, but is very effective against bacteria located in acidic environments, inside macrophages, or in areas of acute inflammation.
PZA chỉ có khả năng diệt khuẩn yếu, nhưng rất hiệu quả chống lại vi khuẩn nằm trong môi trường axit, bên trong đại thực bào, hoặc trong các vùng viêm cấp tính.
MIT researchers show how estrogen protects women from the gastric inflammation that can lead to cancer .
Các nhà nghiên cứu tại Học viện Công nghệ Massachusetts cho thấy ét-xtrô-gien bảo vệ phụ nữ khỏi viêm dạ dày có thể dẫn đến ung thư .
How can the doctor diagnose you without being able to see the color change or inflammation?
Làm thế nào bác sĩ có thể chẩn đoán bệnh mà không thể thấy sự thay đổi màu sắc hoặc chứng viêm
Inflammation causes a great deal of oxidative stress and the presence of melatonin during sleep times could actively counteract free radical production during this time.
Viêm gây ra rất nhiều stress oxy hoá và sự hiện diện của melatonin trong thời gian ngủ có thể tích cực chống lại quá trình sản sinh gốc tự do trong thời gian này.
CLEAR has a 90% success rate (risks include wound leakage, infection, inflammation, and astigmatism).
Tỷ lệ thành công 90% (nguy cơ rò rỉ vết thương, nhiễm trùng, viêm, và loạn thị).
* If unchecked, inflammation causes cells to burst and die.
* Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào.
But eventually , if not attended to , the disease moves to a stage where tissue and bone are affected : this is periodontitis , which literally means " inflammation around the tooth " .
Nhưng cuối cùng , nếu không được quan tâm , bệnh sẽ chuyển sang một giai đoạn mà các mô và xương bị ảnh hưởng : đó là viêm nha chu , có nghĩa đen là " viêm quanh răng " .
First, inflammation would cause serious cognitive and physical impairments if it were to occur during wake times.
Thứ nhất, viêm sẽ gây ra sự suy giảm nhận thức và thể chất nghiêm trọng nếu nó xảy ra trong suốt thời gian thức.
MAP is recognized as a multi-host mycobacterial pathogen with a proven specific ability to initiate and maintain systemic infection and chronic inflammation of the intestine of a range of histopathological types in many animal species, including primates.
MAP được công nhận là một tác nhân gây bệnh đa vi khuẩn có khả năng khởi đầu và duy trì nhiễm trùng toàn thân và viêm mãn tính trong ruột của nhiều loại mô bệnh học ở nhiều loài động vật, bao gồm cả động vật linh trưởng.
Left untreated , gum disease can increase your risk for a host of diseases linked to inflammation .
Nếu không được chữa trị thì bệnh nướu răng có thể làm tăng nguy cơ mắc rất nhiều bệnh liên quan đến viêm .
"""If you had any foreign bodies in your legs they would set up an inflammation and you'd have fever."""
- Nếu chân ông có vật lạ thì đã sưng và bị sốt
In most cases, this causes a self-limiting inflammation of the meninges, the layers of tissue surrounding the brain, which is known as nonparalytic aseptic meningitis.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này gây ra triệu chứng viêm giới hạn màng não, là các lớp mô bao bọc xung quanh não, được gọi là viêm màng não vô khuẩn.
A peculiarly inflammable mix of oil and petroleum
Các ông không hiểu là
Gonorrhea infection during pregnancy can cause problems for the newborn baby , including meningitis ( an inflammation of the membranes around the brain and spinal cord ) and an eye infection that can result in blindness if it is not treated .
Nhiễm bệnh lậu khi đang có thai có thể gây bệnh cho trẻ sơ sinh , trong đó có viêm màng não ( viêm màng quanh não và tuỷ sống ) và nhiễm trùng mắt có thể dẫn đến mù nếu như không được điều trị .
Many animals also exhibit more complex behavioural and physiological changes indicative of the ability to experience pain: they eat less food, their normal behaviour is disrupted, their social behaviour is suppressed, they may adopt unusual behaviour patterns, they may emit characteristic distress calls, experience respiratory and cardiovascular changes, as well as inflammation and release of stress hormones.
Nhiều loài động vật cũng thể hiện thay đổi hành vi và sinh lý phức tạp cho thấy khả năng về trải nghiệm đau như: chúng ăn ít hơn, hành vi thông thường bị thay đổi, hành vi cộng đồng bị ức chế, chúng có thể có các hành vi bất thường như phát tiếng kêu cứu nạn đặc trưng, thay đổi hô hấp và tim mạch, cũng như biểu hiện viêm và giải phóng hóc môn căng thẳng.
In a sub-sample group , they also measured levels of high-sensitivity C-reactive protein ( an " inflammation " marker used to assess risk of cardiovascular disease ) .
Trong một nhóm mẫu nhỏ , họ cũng đo các mức độ của độ nhạy cảm prô-tê-in C phản ứng ( một dấu hiệu " viêm " dùng để đánh giá nguy cơ mắc bệnh tim mạch ) .
Meningitis is the inflammation of the meninges, three tissue layers responsible for protecting the brain and spinal cord.
Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống.
PGH2, in turn, is converted by other enzymes to several other prostaglandins (which are mediators of pain, inflammation, and fever) and to thromboxane A2 (which stimulates platelet aggregation, leading to the formation of blood clots).
PGH2 đến lượt nó, được chuyển đổi bởi enzyme khác thành một số prostaglandin khác (là các chất trung gian của đau, viêm và sốt) và thromboxan A2 (có tác dụng kích thích kết tập tiểu cầu, dẫn đến sự hình thành cục nghẽn).
* chronic inflammation
* bị viêm mãn tính
Ceruletide also activates NADPH oxidase, a source of reactive oxygen species contributing to inflammation, as well as the Janus kinase/signal transducer, another inflammation inducer.
Ceruletide cũng kích hoạt NADPH oxyase, một nguồn oxy phản ứng góp phần gây viêm, cũng như Janus kinase / bộ chuyển tín hiệu, một chất gây viêm khác.
Pleurisy can be described as wet , in which abnormal amounts of fluid accumulate in the space between the 2 pleural layers , or dry , where the inflammation has n't formed fluid .
Chứng viêm màng phổi có thể là ướt , trong đó lượng chất dịch bất thường tích tu ̣ trong khoang giữa 2 lớp màng phổi , hoặc khô , trong đó bệnh viêm chưa tạo thành chất dịch .
Was there inflammation in the lining of the ventricles?
Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất?
Appendicitis is an inflammation of the appendix .
Appendicitis có nghĩa là viêm ruột thừa .
They are early players in initiating inflammation in the presence of invading microorganisms.
Chúng là những đối tượng sớm trong việc bắt đầu viêm trong sự hiện diện của vi sinh vật xâm nhập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inflammation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới inflammation

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.