laryngitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laryngitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laryngitis trong Tiếng Anh.
Từ laryngitis trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laryngitis
viêm thanh quảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Linguist Alexander Gode claimed that the Latin phrase to designate the laryngeal prominence was very probably translated incorrectly from the beginning. Nhà ngôn ngữ học Alexander Gode cho rằng ngay từ ban đầu, cụm từ tiếng Latinh nhằm chỉ lồi thanh quản gần như chắc chắn đã bị dịch sai. |
It may also present as a post-cricoid malignancy which can be detected by loss of laryngeal crepitus. Nó cũng có thể xuất hiện dưới dạng ác tính sau chêm có thể được phát hiện do mất crepitus thanh quản. |
This growth is especially dramatic in many males, whose high testosterone levels lead first to voice cracks, and then to deeper, more booming voices, and laryngeal protrusions called Adam’s apples. Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam. |
Finally, by moving the laryngeal muscles between the cartilages, we can stretch and contract those folds to intuitively play our internal instruments. Cuối cùng, bằng cách di chuyển các cơ thanh quản giữa các sụn, ta có thể kéo căng hay điều khiển các nếp gấp ấy để dùng giọng nói như nhạc cụ bên trong của chính mình. |
The medical term "prominentia laryngea" (laryngeal prominence) was introduced by the Basle Nomina Anatomica in 1895. Thuật ngữ y khoa tiếng Latinh "prominentia laryngea" xuất hiện lần đầu trong quyển Basle Nomina Anatomica xuất bản năm 1895. |
If superficial, it may be accompanied by branches of the ansa cervicalis, and if deep, it may be related to the external laryngeal nerve. Nếu nắm trên, nó có thể đi song hành với các nhánh của quai cổ, và nếu nằm sâu nó có thể liên quan đến thần kinh thanh quản ngoài. |
All these symptoms are further complicated by having fewer healthy laryngeal nerve endings, which reduces precise muscle control and causes breathy or rough voices. Tất cả những triệu chứng này cực kỳ phức tạp bởi có rất ít các đầu cuối dây thần kinh thanh quản khỏe mạnh sót lại, làm giảm sự chính xác của cơ điều khiển và khiến giọng bị nhiều hơi hoặc khàn. |
He was forced to retire in 1926 due to heart disease, and developed laryngeal cancer. Ông bị buộc phải nghỉ hưu vào năm 1926 vì lý do bệnh tim, và ung thư thanh quản tiến triển. |
Steroids may be of temporary benefit in pleurisy, extremely advanced TB, and TB in children: Pleurisy: prednisolone 20 to 40 mg daily tapered off over 4 to 8 weeks Extremely advanced TB: 40 to 60 mg daily tapered off over 4 to 8 weeks TB in children: 2 to 5 mg/kg/day for one week, 1 mg/kg/day the next week, then tapered off over 5 weeks Steroids may be of benefit in peritonitis, miliary disease, tubercular osteomyelitis, TB osteomyelitis, laryngeal TB, lymphadenitis and genitourinary disease, but the evidence is scant and the routine use of steroids cannot be recommended. Steroid có thể có lợi ích tạm thời trong viêm màng phổi, lao cực kỳ tiến triển và lao ở trẻ em: Viêm màng phổi: prednisolone 20-40 mg mỗi ngày giảm dần trong vòng 4 đến 8 tuần Lao cực kỳ tiến triển: 40 đến 60 mg mỗi ngày giảm dần trong vòng 4 đến 8 tuần Lao ở trẻ em: 2 đến 5 mg / kg / ngày trong một tuần, 1 mg / kg / ngày vào tuần tới, sau đó giảm dần trong 5 tuần Steroid có thể mang lại lợi ích trong viêm phúc mạc , bệnh miliary, viêm tủy xương củ, viêm tủy xương do lao, lao thanh quản, viêm hạch và bệnh sinh dục, nhưng bằng chứng là rất ít và việc sử dụng thường xuyên của steroid không thể được khuyến khích. |
Frederick III died in 1888 – just 99 days after his accession – from laryngeal cancer and was succeeded by their son William II, who had much more conservative views than his parents. Friederich III chết năm 1888 – chỉ 99 ngày sau khi nối ngôi – vì bệnh ung thư thanh quản và người kế vị là con trai của họ,Wilhelm II, một nhân vật cực kì bảo thủ so với song thân. |
Exposure of laryngeal mucosa to enzymatically active pepsin, but not irreversibly inactivated pepsin or acid, results in reduced expression of protective proteins and thereby increases laryngeal susceptibility to damage. Tiếp xúc của niêm mạc thanh quản pepsin để enzym hoạt động, nhưng không phải không thể phục hồi bất hoạt pepsin hoặc axit, kết quả là giảm biểu hiện của protein bảo vệ và do đó làm tăng sự nhạy cảm của thanh quản gây tổn thương. |
Following a tour stop at Terminal Eins in Munich, Germany, on March 1, 1994, Cobain was diagnosed with bronchitis and severe laryngitis. Sau khi tua diễn dừng lại ở Terminal Eins ở München, Đức, vào ngày 1 tháng 3, Cobain đã được chẩn đoán là viêm phế quản và viêm thanh quản nặng. |
The Flora colossi are tree-like beings whose language is almost impossible to understand due to the stiffness of their larynges, causing their speech to sound like they are repeating the phrase "I am Groot". Các Flora colossi là những sinh vật giống như cây mà ngôn ngữ gần như không thể hiểu được do độ cứng của thanh quản, khiến bài phát biểu của họ có vẻ như lặp lại cụm từ "Tôi là Groot". |
In 1924, after the Bogd Khaan died of laryngeal cancer or, as some sources claim, at the hands of Russian spies, the country's political system was changed. Năm 1924, sau khi Bogd Khaan từ trần vì ung thư thanh quản, hoặc theo một số nguồn là dưới tay các điệp viên Liên Xô, hệ thống chính trị của quốc gia thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laryngitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laryngitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.