infinitesimal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infinitesimal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinitesimal trong Tiếng Anh.
Từ infinitesimal trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi phân, cực nhỏ, nhỏ vô cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infinitesimal
vi phânadjective |
cực nhỏadjective |
nhỏ vô cùngadjective |
Xem thêm ví dụ
Such an infinitesimally small chance for success. Quá ít cơ hội thành công. |
The Gaussian theory, however, is only true so long as the angles made by all rays with the optical axis (the symmetrical axis of the system) are infinitely small, i.e. with infinitesimal objects, images and lenses; in practice these conditions may not be realized, and the images projected by uncorrected systems are, in general, ill-defined and often completely blurred, if the aperture or field of view exceeds certain limits. Tuy nhiên, lý thuyết của Gauss chỉ đúng khi các góc tạo ra bởi tất cả các tia tới với trục quang học (trục đối xứng của hệ) là rất nhỏ, nghĩa là với các vật thể, hình ảnh hay thấu kính rất nhỏ; trong thực tế các điều kiện này là phi thực tiễn, và các hình ảnh được tạo ra bởi các hệ thiết bị quang học không điều chỉnh nói chung là không rõ nét và thông thường hay bị nhòe, nếu góc mở hay trường quan sát vượt quá một giới hạn nào đó. |
Solid models are mostly used for engineering and medical simulations, and are usually built with constructive solid geometry Shell/boundary – these models represent the surface, e.g. the boundary of the object, not its volume (like an infinitesimally thin eggshell). Mô hình rắn chủ yếu được sử dụng cho mô phỏng kỹ thuật và y tế, và thường được xây dựng với hình học rắn xây dựng Vỏ/ ranh giới - những mô hình này đại diện cho bề mặt, ví dụ như ranh giới của đối tượng, không phải khối lượng của nó (giống như vỏ trứng mỏng vô cùng). |
“It is enough for me to . . . reflect upon the marvelous structure of the universe, which we can dimly perceive, and to try humbly to comprehend even an infinitesimal part of the intelligence manifest in nature.” “Khi tôi suy nghĩ về sự cấu tạo tuyệt diệu của vũ trụ mà chúng ta chỉ nhận biết một cách mù mờ, và cố gắng tìm hiểu một cách khiêm nhường chỉ một phần nhỏ li ti của sự thông minh bày tỏ trong tạo vật, tôi thấy điều đó là đủ cho tôi rồi”. |
Yet, that infinitesimal nucleus is the source of the awesome power unleashed in a nuclear explosion! Song, hạt nhân vô cùng bé ấy lại là nguồn phát ra năng lượng đáng sợ trong vụ nổ nguyên tử! |
Although in his early work Newton also used infinitesimals in his derivations without justifying them, he later developed something akin to the modern definition of limits in order to justify his work. Mặc dù trong đầu sự nghiệp của mình Newton cũng sử dụng sự vô hạn cực nhỏ trong phép đạo hàm mà không chứng minh nó đúng, sau đó Newton đã phát triển cái gì đó gần với khái niệm hiện đại về giới hạn nhằm để chứng minh sự vô hạn đó là đúng đắn. |
Notice that if the thickness dx is infinitesimal, x varies only infinitesimally on the slice. Chú ý rằng nếu dx có độ dày là vô cùng nhỏ thì x chỉ thay đổi vô cùng nhỏ trên lát cắt. |
Ricci-Curbastro also published important works in other fields, including a book on higher algebra and infinitesimal analysis, and papers on the theory of real numbers, an area in which he extended the research begun by Richard Dedekind. Ricci-Curbastro cũng xuất bản các tác phẩm quan trọng trong các lĩnh vực khác,, bao gồm một cuốn sách về đại số nâng cao và phân tích vô cùng, và các bài báo về lý thuyết số thực, một lĩnh vực mà ông đã mở rộng nghiên cứu được bắt đầu bởi Richard Dedekind. |
My physical presence is infinitesimal, yet my personal worth is of immeasurable importance to my Heavenly Father. Sự hiện diện của con người tôi là nhỏ bé vô cùng, nhưng giá trị cá nhân của tôi là quan trọng vô hạn đối với Cha Thiên Thượng. |
The development of infinitesimal calculus was at the forefront of 18th-century mathematical research, and the Bernoullis—family friends of Euler—were responsible for much of the early progress in the field. Sự phát triển của ngành giải tích vô cùng bé (infinitesimal calculus) là lĩnh vực được các nhà toán học thế kỷ 18 ưu tiên nghiên cứu hàng đầu, và các nhà toán học trong gia đình Bernoulli—những người bạn gia đình của Euler—có vai trò chính trong sự tiến triển đầu tiên của lĩnh vực. |
For example, a point in the plane has two degrees of freedom for translation: its two coordinates; a non-infinitesimal object on the plane might have additional degrees of freedoms related to its orientation. Ví dụ, một điểm trong mặt phẳng có hai bậc tự do để xê dịch: hai tọa độ (x, y) của nó; một đối tượng không vô hạn trên một mặt phẳng có thể có thêm bậc tự do liên quan đến định hướng của nó. |
In fact, if you have a room with infinitely many kids but not infinitely many cookies, if you share the cookies evenly each kid will only get an infinitesimally small crumb, and none of them will be cheered up. Nếu bạn có một căn phòng với vô hạn đứa trẻ mà không phải vô hạn cái bánh và nếu bạn chia đều bánh, mỗi đứa sẽ chỉ có một vụn bánh cực nhỏ, và không đứa nào vui cả. |
Jacobi studied "functional determinants"—later called Jacobi determinants by Sylvester—which can be used to describe geometric transformations at a local (or infinitesimal) level, see above; Kronecker's Vorlesungen über die Theorie der Determinanten and Weierstrass' Zur Determinantentheorie, both published in 1903, first treated determinants axiomatically, as opposed to previous more concrete approaches such as the mentioned formula of Cauchy. Jacobi nghiên cứu "định thức hàm"—mà về sau trở thành định thức Jacobi như cách gọi của Sylvester—nó được ứng dụng để nghiên cứu các biến đổi hình học ở mức cục bộ (hay vô cùng bé); bài báo Vorlesungen über die Theorie der Determinanten của Kronecker và Zur Determinantentheorie của Weierstrass, cả hai đều được công bố vào năm 1903, lần đầu tiên đã coi định thức theo cách tiên đề hóa, ngược lại so với cách tiếp cận cụ thể ở những lần trước đó như trong công thức của Cauchy. |
Although the rule did not originate with l'Hôpital, it appeared in print for the first time in his treatise on the infinitesimal calculus, entitled Analyse des Infiniment Petits pour l'Intelligence des Lignes Courbes. Mặc dù quy tắc không có nguồn gốc với l'Hôpital, nó xuất hiện trong ấn bản lần đầu tiên trong luận văn của ông về phép tích vi, tựa Analyse des Infiniment Petits pour l'Intelligence des Lignes Courbes. |
Their criticism focused on the fact that there was no mechanism whereby astrological effects might occur: We can see how infinitesimally small are the gravitational and other effects produced by the distant planets and the far more distant stars. Những phê phán của họ tập trung vào thực tế là không có cơ chế nào để chiêm tinh học có thể xảy ra: Chúng ta có thể thấy sức hấp dẫn của các vật thể siêu nhỏ và những hiệu ứng khác được tạo ra bởi khoảng cách các hành tinh và xa hơn là khoảng cách những vì sao. |
Epicurus said that the soul actually had mass and was, therefore, an infinitesimal body. Ông Epicurus nói rằng linh hồn thực sự có trọng lượng, và vì vậy là một thể xác cực kỳ nhỏ. |
He went beyond the original task, incorporating improvements into both Rayleigh's theory and his method, by taking into account the viscosity of the water, and by working with finite amplitudes instead of just infinitesimal ones. Xa hơn cả nhiệm vụ ban đầu, ông đã kết hợp những sự cải tiến vào lý thuyết của Rayleigh và phương pháp của mình, bằng cách kết hợp độ nhớt của nước và làm việc với biên độ hữu hạn thay vì những biên độ cực nhỏ. |
Euler worked in almost all areas of mathematics, such as geometry, infinitesimal calculus, trigonometry, algebra, and number theory, as well as continuum physics, lunar theory and other areas of physics. Euler đã làm việc trong hầu hết các lĩnh vực của toán học, như hình học, số vô cùng bé (infinitesimal), vi tích phân, lượng giác, đại số, lý thuyết số, cũng như cơ học môi trường liên tục, thuyết mặt trăng và các lĩnh vực khác của vật lý học. |
However, only an infinitesimal fraction of this vast documentation has survived, due to organic decomposition of the writing-medium (wooden and wax-tablets and papyrus). Tuy nhiên, chỉ có một phần vô cùng nhỏ trong số tài liệu khổng lồ này đã sống sót, do sự phân hủy hữu cơ của các văn bản có chất lượng trung bình (gỗ, bảng sáp và giấy cói). |
Equivalently, by this definition, one AU is "the radius of an unperturbed circular Newtonian orbit about the sun of a particle having infinitesimal mass, moving with an angular frequency of 6998172020989500000♠0.01720209895 radians per day"; or alternatively that length for which the heliocentric gravitational constant (the product GM☉) is equal to (6998172020989500000♠0.01720209895)2 AU3/d2, when the length is used to describe the positions of objects in the Solar System. Một cách tương đương, theo định nghĩa này, 1 AU là bán kính của quỹ đạo tròn Newton không bị nhiễu loạn của một hạt có khối lượng vô cùng nhỏ với tâm là Mặt Trời, chuyển động với tần số góc bằng &-1000000000000000.0172020.01720209895 radian trên một ngày; hoặc một cách khác nó là độ dài mà hằng số hấp dẫn nhật tâm (heliocentric gravitational constant) (tích của GM) bằng (&-1000000000000000.0172020.01720209895)2 AU3/d2, khi độ dài được sử dụng để miêu tả vị trí của vật thể trong hệ Mặt Trời. |
8 What we presently understand about nature is infinitesimal when compared with all there is to learn. 8 So với những điều có thể học, sự hiểu biết của chúng ta hiện nay về thiên nhiên vẫn còn rất hạn hẹp. |
The European-born scientist Albert Einstein, though reputed to be an atheist, confessed: “It is enough for me to . . . reflect upon the marvelous structure of the universe, which we can dimly perceive, and to try humbly to comprehend even an infinitesimal part of the intelligence manifest in nature.” Albert Einstein, một nhà bác học sanh trưởng ở Âu châu, dù có tiếng là vô thần, có thú nhận: “Chỉ việc...nghĩ ngợi về cơ cấu tuyệt diệu của vũ trụ, mà chúng ta chỉ biết đến một cách mù mờ, và cố gắng tìm hiểu một cách khiêm nhường dù một phần rất nhỏ của sự thông minh biểu lộ trong thiên nhiên, cũng đủ cho tôi rồi”. |
Meanwhile, Cantor himself was fiercely opposed to infinitesimals, describing them as both an "abomination" and "the cholera bacillus of mathematics". Trong khi đó, tự thân Cantor lại chống đối kịch liệt những đại lượng vô cùng bé, mô tả chúng là một "điều ghê tởm", "một thứ vi khuẩn tả của toán học". |
And the number of the actual humans that have existed is 100 billion, maybe 50 billion, an infinitesimal fraction, so all of us, we've won this amazing cosmic lottery. Và số lượng con người thực tế đã tồn tại là 100 tỷ, có thể 50 tỷ, một phân số vô cùng nhỏ, vậy tất cả chúng ta, chúng ta đã trúng số độc đắc vũ trụ này. |
For example, they now know that if there had been even an infinitesimal change in the value of any of the universal constants, the universe would be lifeless. Chẳng hạn, bây giờ họ biết rằng nếu đã có một sự thay đổi dù cực nhỏ trong trị số của bất cứ hằng số phổ thông nào, tất sẽ không có sự sống trong vũ trụ này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinitesimal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infinitesimal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.