atomic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atomic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atomic trong Tiếng Anh.
Từ atomic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc nguyên tử, hạt nhân, nguyên tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atomic
thuộc nguyên tửadjective |
hạt nhânadjective Strong nuclear force—the force that glues protons and neutrons together in the nucleus of an atom. Lực hạt nhân mạnh—lực này kìm giữ proton và neutron lại với nhau trong nhân của nguyên tử. |
nguyên tửadjective The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
PubChem contains substance descriptions and small molecules with fewer than 1000 atoms and 1000 bonds. PubChem chứa các mô tả chất và các phân tử nhỏ có ít hơn 1000 nguyên tử và 1000 liên kết. |
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei. Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử. |
It's equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
Human cells are made of a combination of plasmatic magnetic fields which form the structure of the atoms of hydrogen, oxygen, carbon and nitrogen that are the building blocks of the amino acids in the human body. Tế bào của con người được hình thành từ các trường plasma mà từ đó cấu tạo nên nguyên tử Hydrô, Oxy, cacbon, và Nitơ. là những khối xây dựng nên những amino Axít trong cơ thể con người. |
Linked through the precise timing of atomic clocks, teams of researchers at each of the sites freeze light by collecting thousands of terabytes of data. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Throughout the development of the atomic bomb, Oppenheimer was under investigation by both the FBI and the Manhattan Project's internal security arm for his past left-wing associations. Trong suốt thời kỳ phát triển bom nguyên tử, Oppenheimer nằm dưới sự điều tra bởi cả FBI lẫn đơn vị an ninh nội bộ của Dự án Manhattan vì những liên hệ với cánh tả trong quá khứ của ông. |
2 Whether we think about the atom or turn our attention to the vast universe, we are impressed by Jehovah’s awesome power. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei. Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. |
She also studied silicon surfaces and their interaction with atoms of carbon. Cô cũng nghiên cứu bề mặt silicon và sự tương tác của chúng với các nguyên tử carbon. |
In 2016 the crystal structure of the hexamethylbenzene dication was reported in Angewandte Chemie International Edition, showing a pyramidal structure in which a single carbon atom has a bonding interaction with six other carbon atoms. Vào năm 2016, cấu trúc tinh thể của việc đưa ra hexamethylbenzene đã được báo cáo trong Angewandte Chemie International Edition, cho thấy một cấu trúc hình chóp, trong đó một nguyên tử cacbon đơn có một tương tác liên kết với sáu nguyên tử cacbon khác. |
The basis of such a chemical transformation is the rearrangement of electrons in the chemical bonds between atoms. Cơ sở của sự biến đổi hóa học như vậy là sự sắp xếp lại các electron trong các liên kết hóa học giữa các nguyên tử. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Everything we see is made up of tiny, indivisible bits of stuff called atoms. Mọi thứ ta thấy đều được tạo ra từ các thứ tí hon, không phân chia được, gọi là nguyên tử. |
Loosely speaking, the laws of classical physics accurately describe systems whose important length scales are greater than the atomic scale and whose motions are much slower than the speed of light. Nói một cách ngắn gọn, các định luật của vật lý cổ điển miêu tả chính xác những hệ thống có khoảng cách lớn hơn thang đo nguyên tử và chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng. |
THE MAIN INGREDIENT OF AN ATOM BOMB IS ENRICHED URANIUM. Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu. |
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission. Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích. |
Simple aromatic rings can be heterocyclic if they contain non-carbon ring atoms, for example, oxygen, nitrogen, or sulfur. Các nhân hương phương cơ bản có thể là dị vòng nếu chúng chứa các nguyên tử trong vòng không phải là cacbon, ví dụ như chứa ôxy, nitơ hoặc lưu huỳnh. |
On 6 March 1869, he made a formal presentation to the Russian Chemical Society, titled The Dependence between the Properties of the Atomic Weights of the Elements, which described elements according to both atomic weight (now called relative atomic mass) and valence. Ngày 6 tháng 3 năm 1869, Mendeleev có cuộc giới thiệu chính thức với Viện Hoá học Nga, với tiêu đề The Dependence between the Properties of the Atomic Weights of the Elements (Sự phụ thuộc giữa các Tính chất của Trọng lượng Nguyên tử của các Nguyên tố), miêu tả các nguyên tố theo cả trọng lượng nguyên tử và hoá trị. |
Both flights from Ranger occurred in May 1964 to observe France's development of an atomic bomb test range at Moruroa in French Polynesia. Cả hai chuyến bay đều xuất phát từ USS Ranger vào tháng 5 năm 1964 để quan sát một cuộc thử nghiệm bom nguyên tử của Pháp tại Moruroa ở Polynesia thuộc Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atomic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới atomic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.