indulgence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indulgence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indulgence trong Tiếng Anh.
Từ indulgence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nuông chiều, cái thú, sự chiều theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indulgence
sự nuông chiềuverb They sacrifice fun time. They sacrifice personal indulgence. Họ hi sinh thời gian giải trí. Họ hi sinh sự nuông chiều bản thân. |
cái thúverb |
sự chiều theoverb |
Xem thêm ví dụ
Indulge her and do what you liked—it had always worked for him. Chiều theo bà và làm những gì bạn thích – về phía anh điều đó luôn có tác dụng. |
because you cleanse the outside of the cup and of the dish,+ but inside they are full of greediness*+ and self-indulgence. Vì các ông lau sạch bên ngoài cốc đĩa,+ nhưng bên trong, chúng đầy sự tham lam+ và vô độ. |
Dalí was highly imaginative, and also enjoyed indulging in unusual and grandiose behavior. Ông rất giàu trí tưởng tượng, và cũng rất thích đắm mình trong các hành vi bất thường và kỳ vĩ. |
I will talk about this with you if you want, but if you're doubting yourself, I can't indulge that. Em sẽ nói chuyện này nếu anh muốn, nhưng nếu anh đang nghi ngờ bản thân thì em không thể chiều được. |
The world is more interested in indulging the natural man than in subduing him. Thế gian quan tâm đến việc làm thỏa mãn hơn là kiềm chế con người thiên nhiên của mình. |
Dealers like Johann Tetzel, who acted as agent for Archbishop Albert of Mainz, carried on a booming trade selling indulgences to the common people. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
However, it was said that this time could be shortened by indulgences granted on the pope’s authority in exchange for money. Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này. |
What are we doing to try and make children and young people realize that violence is something that we indulge in, that we can stop, and that there are other ways of actually taking violence, taking anger, taking frustrations into different things that do not harm other people. Chúng ta đang làm gì để cố khiến trẻ con và giới trẻ nhận ra rằng bạo lực là điều gì đó chúng ta dung túng, rằng chúng ta có thể ngăn chặn, và rằng có nhiều cách khác nhau để thực sự biến bạo lực, giận dữ, thất vọng thành những thứ khác mà không làm hại người khác. |
Merrymaking remained more common than piety as revelers indulged in gluttonous eating and drinking. Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ. |
While such elements of Cynic philosophy as opposition to materialism and self-indulgence may in themselves have been viewed as being commendable, the Cynics took their ideas to extremes. Mặc dù những yếu tố cơ bản của triết lý đa nghi như sự đối kháng với chủ nghĩa vật chất và lối sống buông thả có lẽ đã được xem như đáng khen, nhưng những người đa nghi lại đẩy quan niệm của họ đến chỗ cực đoan. |
He seemed at times obsessed with maintaining his own power base in the Luftwaffe and indulging his outdated beliefs on air fighting, which would later lead to tactical and strategic errors. Ông ta đôi khi dường như bị ám ảnh về việc duy trì quyền lực các nhân của mình trong Luftwaffe và giữ mãi một niềm tin đã lỗi thời về không chiến, mà sau này đã dẫn đến những sai lầm về chiến thuật và chiến lược. |
The natural man or woman is unrepentant, is carnal and sensual (see Mosiah 16:5; Alma 42:10; Moses 5:13), is indulgent and excessive, and is prideful and selfish. Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ. |
17 As if unrestrained indulgence in loose conduct and uncleanness of every sort were not bad enough, Paul adds that such persons act “with greediness.” 17 Như thể là chìm đắm trong sự buông lung và ô uế mọi loại không đủ xấu, Phao-lô nói thêm những người đó làm “không biết chán”. |
His Word reveals the whole picture, thus providing a solemn warning to any who indulge in seemingly minor jealous and hateful acts. Lời ngài tiết lộ tất cả, qua đó đưa ra lời cảnh báo nghiêm ngặt cho bất cứ ai thấy hả dạ trước những hành động ghen ghét tưởng chừng như chỉ là nhỏ nhoi. |
A delightful indulgence , , called " cà phê sữa đá " , is made by brewing concentrated coffee over condensed milk , stirring it up and pouring it over ice . Rất thú vị là , Cafe sữa đá , được làm ra bằng cách ủ nhân cafe với sữa đặc , khuấy lên và đổ qua đá . |
He could have feasted on the rich foods provided by the king and indulged in the worldly pleasures of the natural man. Ông đã có thể ăn phủ phê các loại thức ăn béo bổ do nhà vua cung cấp và đắm mình trong những thú vui trần tục của con người thiên nhiên. |
They advanced Luther's positions against what he saw as the abuse of the practice of clergy selling plenary indulgences, which were certificates believed to reduce the temporal punishment in purgatory for sins committed by the purchasers or their loved ones. Nó đề bạt quan điểm của Luther chống lại những gì ông nhận thấy là những thực hành lạm dụng của những người giảng đạo bán ơn toàn xá, mà là giấy chứng nhận sẽ giảm hình phạt tạm thời vì tội phạm của người mua hoặc những người thân yêu của họ đã ăn năn hối lỗi. |
The shameless adventures of the gods —often wildly applauded in ancient theaters— gave devotees license to indulge their basest passions. Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại. |
It can diminish our sense of urgency, and it may even encourage self-indulgence. Điều đó có thể làm chúng ta dần dần không cảm thấy cấp bách nữa, và nó còn có thể khuyến khích sự buông thả. |
Oh, Harry, do feel free to indulge in a little Licorice Snap in my absence. cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé. |
If we happen to lay awake at night, there may be an inclination to do some negative thinking, such as dwelling on grievances or indulging in sexual fantasies. Nếu ban đêm chúng ta tỉnh giấc, có lẽ khuynh hướng thông thường là nghĩ điều quấy, như những chuyện buồn phiền hoặc tưởng tượng chuyện tình dục. |
On the flight over, Clapton indulged in a large number of drinks, for fear he would never be able to drink again. Suốt chuyến bay, Clapton đã uống thỏa thuê rất nhiều loại rượu khác nhau vì sợ rằng sau này mình không còn có cơ hội được thử chúng nữa. |
The Bible puts us on notice that God’s “wrath is being revealed from heaven against all ungodliness and unrighteousness,” yes, against the practices themselves and those who continue to indulge in them. 4 Nhưng một người chỉ cắt đứt mọi liên hệ của mình với những tổ chức dung túng và khuyến khích sự bất công mà thôi thì chưa đủ. |
Indulge me in a momentary tangent. Thoả mãn trong một dòng suy nghĩ tạm thời. |
He formally announced his break from music in Tokyo in 1977, saying, "we have basically decided, without any great decision, to be with our baby as much as we can until we feel we can take time off to indulge ourselves in creating things outside of the family." Tại Tokyo năm 1977, anh tuyên bố về việc tạm ngừng chơi nhạc của mình "chúng tôi đã quyết định, cũng không hẳn là một quyết định tốt, ở bên cậu nhóc chừng nào có thể cho tới khi chúng tôi có thời gian để hài lòng chính mình với những sự việc khác ngoài gia đình." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indulgence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indulgence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.