indirectly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indirectly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirectly trong Tiếng Anh.
Từ indirectly trong Tiếng Anh có nghĩa là gián tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indirectly
gián tiếpadverb Directly or indirectly, suicide affects a large segment of our society. Tự tử ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến một phần lớn xã hội của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
The filiation of Unas-Ankh is indirectly hinted at by his name and titles and by the presence of his tomb near those of Nebet and Unas but is not universally accepted. Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi. |
Moreover, under existing conditions, private capitalists inevitably control, directly or indirectly, the main sources of information (press, radio, education). Hơn nữa, trong điều kiện hiện tại, tư nhân chắc chắn kiểm soát, trực tiếp hoặc gián tiếp, các nguồn thông tin chính (báo chí, phát thanh, giáo dục). |
Earlier, at Acts 1:10, angels are indirectly referred to as “men in white garments.” Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”. |
(Psalm 36:9) Therefore, directly or indirectly, God is the source of any legitimate power we might have. (Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có. |
This makes the president's power more legitimate than that of a leader appointed indirectly. Đối với một số người, điều này làm cho quyền lực của tổng thống hợp pháp hơn so với quyền lực của một vị lãnh đạo được bổ nhiệm gián tiếp. |
A self-fulfilling prophecy is a prediction that directly or indirectly causes itself to become true, by the very terms of the prophecy itself, due to positive feedback between belief and behavior. Lời tiên tri tự ứng nghiệm, Lời tiên tri tự hiện thực, Hiện thực hóa lời tiên đoán (tiếng Anh: Self-fulfilling prophecy) là một sự dự đoán, bằng một cách trực tiếp hay gián tiếp, tự biến nó thành hiện thực, đúng như lời tiên tri ban đầu, gây nên bởi sự tác động tích cực giữa niềm tin và hành động. |
Mavokordhatos, a crafty, intelligent man was the best politician thrown up by the Greek struggle and he dominated directly or indirectly the various assemblies that endeavoured to establish a government for Greece. Mavokordhatos, vốn là một người tháo vát, thông minh trở thành chính trị gia tốt nhất cho sự lựa chọn lãnh đạo của cuộc đấu tranh cho Hi Lạp và thêm vào đó ông đều nắm được việc điều hành gián tiếp hoặc trực tiếp các hội đồng để thành lập chính phủ Hi Lạp. |
And this debt, as you can see, it's either occurring at the credit card level, it could be occurring even at the corporate debt level, or it's occurring indirectly at the government level. Và khoản vay này, như bạn có thể thấy, nó có thể xảy ra ở mức thẻ tín dụng, hoặc nó có thể xảy ra thậm chỉ ở mức tập đoàn lớn, hoặc thậm chí ở mức chính phủ. |
It seems that this man-made barrier is indirectly affecting local weather patterns. Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. |
The existence of the strange quark is indirectly validated by the SLAC's scattering experiments: not only is it a necessary component of Gell-Mann and Zweig's three-quark model, but it provides an explanation for the kaon (K) and pion (π) hadrons discovered in cosmic rays in 1947. Sự tồn tại của quark lạ s đã được xác nhận một cách gián tiếp trong thí nghiệm tán xạ ở SLAC: không chỉ là một thành phần cần thiết trong mô hình 3 quark của Gell-Mann và Zweig, nó cũng cung cấp một cách giải thích cho các hadron kaon (K) và pion (π) đã được khám phá ra trong các tia vũ trụ năm 1947. |
If you access, use or process personal information made available by Google that directly or indirectly identifies an individual and that originated in the European Union, then you'll do the following: Nếu bạn truy cập, sử dụng hoặc xử lý thông tin cá nhân do Google cung cấp, mà thông tin này trực tiếp hoặc gián tiếp nhận dạng một cá nhân và xuất phát từ Liên minh Châu Âu, thì bạn sẽ phải thực hiện những điều sau: |
16 Giving Mary devotion directly or indirectly, praying to her, bowing down to images and icons of her, is worshiping the creation rather than the Creator. 16 Trực tiếp hay gián tiếp tôn sùng bà Ma-ri, cầu nguyện bà, quì lạy trước hình tượng và các vật thánh miêu tả bà là thờ phượng tạo vật thay vì Đấng Tạo hóa. |
You can use the 'Level' filter at the top of the table to have the table show just directly linked accounts, or have it show all accounts (both directly and indirectly linked accounts). Bạn có thể sử dụng bộ lọc "Cấp độ" ở trên cùng của bảng để chỉ cho phép bảng hiển thị các tài khoản được liên kết trực tiếp hoặc hiển thị tất cả tài khoản (cả tài khoản được liên kết trực tiếp và gián tiếp). |
The coming of Commodore Perry's ships was indirectly part of a plot in one of the arcs of the anime series Rurouni Kenshin and in the first episode of Hikaru no Go. Cuộc hành trình của hạm đội Phó Đề đốc Perry là một phần gián tiếp của một chương trong series anime Rurouni Kenshin, và trong tập đầu tiên của anime Hikaru no Go. |
It is usually created indirectly with the assistance of fractal-generating software, iterating through three phases: setting parameters of appropriate fractal software; executing the possibly lengthy calculation; and evaluating the product. Nó được vẽ một cách gián tiếp với sự hỗ trợ của các phần mềm sáng tạo-fractal, nhắc đi nhắc lại 3 bước: đặt các thông số của phần mềm fractal thích hợp, thực hiện những tính toán về độ lớn có thể và ước lượng kết quả. |
Enlargement of the right descending pulmonary artery can indirectly reflect changes of pulmonary hypertension, with a size greater than 16 mm abnormal in men and 15 mm in women. Tăng kích thước của động mạch phổi xuống phải có thể phản ánh giản tiếp tình trạng tăng áp động mạch phổi, với tăng trên 16mm ở nam và trên 15mm ở nữ. |
The Glinka archive 'contained a huge number of pieces and compositions which were completely unknown or could be traced quite indirectly,' Digonskaya said." Văn khố Glinka chứa "một số lượng lớn các tác phẩm và tác phẩm hoàn toàn không được biết đến hoặc có thể được truy tìm gián tiếp ", Digonskaya nói. |
About 500,000 urban dwellers will directly benefit from the investment, and a further one million people are estimated to indirectly benefit from investments under the project through extended infrastructure networks and environmental improvements. Khoảng 500,000 người dân sẽ hưởng lợi trực tiếp từ dự án này, và khoảng 1 triệu người khác được hưởng lợi gián tiếp nhờ cơ sở hạ tầng và môi trường được cải thiện. |
If it is found to be original material, any surviving proteins may be used as a means of indirectly guessing some of the DNA content of the dinosaurs involved, because each protein is typically created by a specific gene. Nếu đây là nguyên liệu ban đầu, bất kỳ protein sống sót nào cũng có thể được sử dụng như một phương tiện gián tiếp để tiên đoán một chuỗi DNA của con khủng long liên quan, bởi vì mỗi protein thường được tạo ra bởi một gen cụ thể. |
At its debut, Chrome OS was viewed as a competitor to Microsoft, both directly to Microsoft Windows and indirectly the company's word processing and spreadsheet applications—the latter through Chrome OS's reliance on cloud computing. Khi vừa mới ra, Chrome OS được xem như là một đối thủ cạnh tranh với Microsoft, cả trực tiếp với Microsoft Windows cũng như gián tiếp với các ứng dụng xử lý văn bản và bảng tính thông qua sự phụ thuộc của hệ điều hành Chrome trên điện toán đám mây. |
If your network has enabled AdSense or Ad Exchange to compete with your indirectly-sold line items, then in each of the steps above the ad server will also look for eligible AdSense or Ad Exchange line items. Nếu mạng của bạn đã bật AdSense hoặc Ad Exchange để cạnh tranh với mục hàng đã bán gián tiếp của bạn, thì trong mỗi bước ở trên máy chủ quảng cáo, mạng cũng sẽ tìm kiếm các mục hàng AdSense hoặc Ad Exchange đủ điều kiện. |
They indirectly hinted that foreigners traveling in those areas settled by indigenous people must exercise caution. Họ gián tiếp ám chỉ rằng người nước ngoài đi đến những khu vực định cư của những người thổ dân cần phải thận trọng. |
Moxa is used in two ways , either directly on the skin or indirectly through a needle , garlic , salt and ginger . Ngải cứu được dùng theo 2 cách , dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim , tỏi , muối và gừng . |
9 Today, too, Satan really wants us to give him our worship —either directly or indirectly. 9 Ngày nay, Sa-tan cũng thật sự muốn chúng ta thờ phượng hắn, dù trực tiếp hay gián tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirectly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indirectly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.