indistinguishable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indistinguishable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indistinguishable trong Tiếng Anh.
Từ indistinguishable trong Tiếng Anh có nghĩa là không thể phân biệt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indistinguishable
không thể phân biệt đượcadjective He had, in essence, become indistinguishable from His Father. Ngài chủ yếu trở nên không thể phân biệt được với Cha Ngài. |
Xem thêm ví dụ
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes." Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị." |
You can choose the appropriate ad size, colour and background to match the design of your page, but never try to format the ads in such a way that makes them indistinguishable from the other content on the page where they appear. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Deuterium is quite rare, and most brown dwarfs would have ceased fusing deuterium long before their discovery, making them effectively indistinguishable from supermassive planets. Tuy nhiên, deuterium khá hiếm, và mọi sao lùn nâu có thể đã đốt hết deuterium từ rất lâu trước khi chúng được phát hiện ra, làm cho chúng khó có thể phân biệt được với các hành tinh siêu nặng. |
Since there is no experiment that can distinguish whether it is the vehicle that is at rest or the outside world that is at rest, the two situations are considered to be physically indistinguishable. Do không có một thí nghiệm nào có thể phân biệt được chiếc xe đang đứng yên hay thế giới bên ngoài đang đứng yên, hai tình huống này được coi là không thể phân biệt được về mặt vật lý. |
The small Austrian Green Party criticized the government for the extensive state involvement in the funeral, which made it indistinguishable from a state funeral in their opinion. Đảng Xanh Áo nhỏ chỉ trích chính phủ vì sự tham gia rộng rãi của nhà nước vào đám tang, khiến nó không thể phân biệt được với một Quốc tang theo quan điểm của họ. |
Nor is it some sort of indistinguishable mash. Hay đó là 1 mớ hỗn độn không rõ ràng. |
Subsequent analysis, however, demonstrated that it is genetically indistinguishable from modern horses. Tuy nhiên, phân tích sau đó đã chứng minh rằng nó không phân biệt về mặt di truyền với những con ngựa hiện đại. |
The UN Chronicle further reports that economic underdevelopment afflicts “two thirds of mankind, in some cases with levels of poverty and destitution indistinguishable from the suffering inflicted by war.” Tờ “Ký sự LHQ” (UN Chronicle) còn báo cáo thêm rằng sự thiếu thốn về mặt kinh tế ảnh hưởng đến “hai phần ba nhân loại, trong nhiều trường hợp với trình độ nghèo mạt và khốn khó không khác gì trong thời chiến”. |
For example, young male ornate angelfish, Genicanthus bellus, have broad, black bands and are indistinguishable from females; as they mature, bright orange bands develop on the flanks and back. Ví dụ, linh chi trẻ vị thành niên, Genicanthus bellus, có dải rộng, đen và không thể phân biệt được với con cái; chúng đã trưởng thành, những dải sáng màu cam phát triển ở hai bên và lưng. |
This is not like human insulin; this is the same protein that is chemically indistinguishable from what comes out of your pancreas. Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người. |
Others have concluded, however, that Cristatusaurus is a nomen dubium, considering it indistinguishable from both Suchomimus and Baryonyx. Tuy nhiên, những người khác đã kết luận rằng Cristatusaurus là một nomen dubium, xem xét nó không thể phân biệt được với cả Suchomimus và Baryonyx. |
A fossil toad (specimen UCMP 41159) from the La Venta fauna of the late Miocene of Colombia is indistinguishable from modern cane toads from northern South America. Một hóa thạch (mẫu vật UCMP 41159) tại La Venta từ thế Miocene của Colombia hoàn toàn giống với cóc mía hiện đại. |
3D photorealistic effects are often achieved without wireframe modeling and are sometimes indistinguishable in the final form. Hiệu ứng quang học 3D thường đạt được mà không cần mô hình khung dây và đôi khi không thể phân biệt được ở dạng cuối cùng. |
Counterfeit goods contain a trademark or logo that is identical to or substantially indistinguishable from the trademark of another. Hàng giả có nhãn hiệu hoặc biểu trưng giống hệt hoặc về căn bản không thể phân biệt được với nhãn hiệu của một mặt hàng khác. |
Counterfeit goods contain a trademark or logo that is identical to or substantially indistinguishable from the trademark of another. Hàng giả có thương hiệu hoặc biểu trưng giống hệt hoặc về căn bản không thể phân biệt được với thương hiệu của một mặt hàng khác. |
A 2007 study found that the genus Montipora was almost genetically indistinguishable from the genus Anacropora, making it the genus with the closest genetic relationship to Montipora. Một nghiên cứu năm 2007 cho thấy chi Montipora gần như không thể phân biệt gen từ chi Anacropora, biến nó thành giống có mối quan hệ di truyền gần nhất với Montipora. |
70° or more, the shape of the circumscribed halo approaches a circle, and as such becomes nearly indistinguishable from the 22° halo, only to be identified by its tendency to show more saturated colors than the latter. 70° hoặc hơn, hình dạng của circumscribed halo thành một vòng tròn, và như vậy trở nên gần như không thể phân biệt được với hào quang 22°, chỉ để được xác định bởi xu hướng màu sắc khác thường của nó. |
The perfect robot will be indistinguishable from the human, and that scares us. Một robot hoàn hảo sẽ không có gì khác với con người, và điều đó khiến ta sợ hãi. |
By making rest physically indistinguishable from non-zero constant velocity, Newton's First Law directly connects inertia with the concept of relative velocities. Bằng cách đặt trạng thái nghỉ không thể phân biệt về mặt vật lý với trạng thái của vật với vận tốc không đổi khác 0, định luật thứ nhất của Newton liên hệ trực tiếp quán tính với khái niệm vận tốc tương đối của Galileo. |
He had, in essence, become indistinguishable from His Father. Ngài chủ yếu trở nên không thể phân biệt được với Cha Ngài. |
Almost all were converted to the J48 engine, and were thus indistinguishable from F9F-6s. Đa số được cải biến lại để trang bị động cơ J48, nên không thể phân biệt chúng với những chiếc F9F-6. |
Apart from their rapid movement, they appeared indistinguishable from stars. Ngoài chuyển động nhanh chóng, chúng xuất hiện gần như không thể phân biệt được với các vì sao. |
Members of this subfamily are morphologically indistinguishable and have moderately elongated heads of about 110 nanometers (nm) in length, 114 nm long tails with a collar, base plates with short spikes and six long kinked tail fibers. Các thành viên của phân họ này không có khả năng phân biệt về mặt hình thái và có đầu dài vừa phải với chiều dài 110 nanomet (nm), đuôi dài 114 nm với cổ áo, tấm cơ sở với nhọn ngắn và sáu sợi đuôi dài. |
And together with the methods to date these genetic differences, this has led to the insight that modern humans -- humans that are essentially indistinguishable from you and me -- evolved in Africa, quite recently, between 100 and 200, 000 years ago. Và tất cả những phương pháp để xác minh thời gian của những sự khác biệt về di truyền này đã giúp dẫn tới một điều là loài người cận đại -- những con người mà không thể phân biệt được giữa các bạn và tôi -- đã tiến hóa ở châu Phi trong thời gian rất gần đây, khoảng 100 đến 200 ngàn năm về trước. |
Turing believed that a computer could be said to "think" when, if placed in a room by itself next to another room that contained a human being and with the same questions being asked of both the computer and the human being by a third party human being, the computer's responses turned out to be indistinguishable from those of the human. Turing tin rằng một máy tính có thể được cho là suy nghĩ khi, nếu được đặt trong một phòng kế bên một phòng khác chứa một con người và với cùng các câu hỏi như nhau đưa ra cho con người và máy tính bởi một người thứ ba ở bên ngoài, các câu trả lời của máy tính trở nên không thể phân biệt với những câu trả lời của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indistinguishable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indistinguishable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.