individualistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ individualistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individualistic trong Tiếng Anh.
Từ individualistic trong Tiếng Anh có nghĩa là cá nhân chủ nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ individualistic
cá nhân chủ nghĩaadjective |
Xem thêm ví dụ
And we've come to a place where we have no choice but to recognize, as individualistic as we want to be, complexity requires group success. Và đã đến lúc chúng ta bị bắt buộc phải nhận ra rằng, dù muốn hoạt động cá nhân tới đâu, sự phức tạp đòi hỏi tính đội nhóm để đạt thành công. |
For the influential German individualist anarchist philosopher Max Stirner, "private property is a spook which "lives by the grace of law" and it "becomes 'mine' only by effect of the law". Đối với nhà triết học vô chính phủ người Ba Lan có chủ quyền Max Stirner, "tài sản cá nhân là một cái gì đó" sống nhờ ân huệ luật pháp "và nó chỉ trở thành" của tôi "theo hiệu lực của luật pháp." |
Prints since the late 20th century have continued in an individualist vein, often made with techniques imported from the West. Các bản in từ cuối thế kỷ XX tiếp tục tồn tại theo một phong cách mang chủ nghĩa cá nhân, thường được tạo ra bằng kỹ thuật được du nhập từ phương Tây. |
In general, African ethics is social or collectivistic rather than individualistic and united in ideology. Nói chung, đạo đức châu Phi là mang tính xã hội hoặc tập thể hơn là cá nhân và thống nhất trong ý thức hệ. |
According to researchers, Britain is “the most individualistic society in the world, valuing the self over the group,” reports London’s Daily Telegraph. Theo tờ Daily Telegraph ở Luân Đôn, các nhà nghiên cứu cho biết nước Anh là “xã hội đứng đầu về việc đề cao chủ nghĩa cá nhân, chú trọng cá nhân hơn tập thể”. |
The 20th century saw a revival in Japanese printmaking: the shin-hanga ("new prints") genre capitalized on Western interest in prints of traditional Japanese scenes, and the sōsaku-hanga ("creative prints") movement promoted individualist works designed, carved, and printed by a single artist. Thế kỷ XX chứng kiến một sự hồi sinh trong nghệ thuật in tranh Nhật Bản: thể loại shin-hanga ("tân bản hoạ") tận dụng niềm hứng thú với văn hoá phương Tây vào các bản in thể hiện các khung cảnh Nhật Bản truyền thống, và phong trào sōsaku-hanga ("sáng tác bản hoạ") khuyến khích các tác phẩm theo chủ nghĩa cá nhân được thiết kế, khắc mộc bản và in bởi một nghệ sĩ đơn nhất. |
Individualistic but Depressed Chủ nghĩa cá nhân và chứng trầm cảm |
A crisis of desire, as in owning the wanting -- desire as an expression of our individuality, of our free choice, of our preferences, of our identity -- desire that has become a central concept as part of modern love and individualistic societies. Một cuộc khủng hoảng ham muốn, như chính ham muốn.... sự ham muốn là một dạng sắc thái biểu đạt của mỗi cá nhân của quyền tự do lựa chọn, của sở thích, của bản sắc trong mỗi chúng ta sự khao đã trở thảnh một khái niệm trung tâm như là một phần của tình yêu thời hiện đại và trong những xã hội đề cao chủ nghĩa cá nhân. |
Miura bulls have been referred to as individualists, each bull seemingly possessing a strong personal character. Con bò đực Miura đã được gọi là individualists, mỗi con bò đực dường như sở hữu một tính cách mạnh mẽ. |
The time needed for foreplay is very individualistic and varies from one time to the next depending on many circumstances. Thời gian cần thiết cho màn dạo đầu tình dục là mang tính cá nhân và thay đổi từ lần này sang lần khác tùy thuộc vào nhiều yếu tố. |
Author William Herberg offers the following definition: The American Way of life is individualistic, dynamic, and pragmatic. Tác giả William Herberg đề xuất định nghĩa như sau: Lối sống Mỹ mang tính cá nhân chủ nghĩa, năng động và thực dụng. |
Now I'm destined to spend a lot of time with some unique, very, very special, individualistic and often seductive female characters. Giờ đây sứ mệnh của tôi là dành nhiều thời gian với một vài phụ nữ độc đáo, rất, rất đặc biệt, có cá tính và thường rất quyến rũ. |
If you said to a modern liberal individualist, Nếu như bạn có ý định nói với một cá nhân theo chủ nghĩa tự do, |
Societies and groups can differ in the extent to which they are based upon predominantly "self-regarding" (individualistic, and/or self-interested) behaviors, rather than "other-regarding" (group-oriented, and group, or society-minded) behaviors. Xã hội và các nhóm có thể khác nhau, trong chừng mực mà xã hội hay các nhóm dựa trên những "bản thể" (cá nhân, và có thể hiểu, còn tranh cãi, là cả quyền lợi của cá nhân) thay vì là những hành vi có tính "thực thể khác" (có định hướng nhóm, hay của nhóm, của xã hội). |
Philosophical sagacity is a sort of individualist version of ethnophilosophy, in which one records the beliefs of certain special members of a community. Triết học thông minh là một loại phiên bản cá nhân của dân tộc học, trong đó người ta ghi lại niềm tin của một số thành viên đặc biệt của một cộng đồng. |
He was an individualistic artist of the contemporary Baroque period. Ông là một trong những nhà soạn nhạc thuộc thời kỳ Baroque. |
Countries scoring low on assertiveness but higher in interpersonal relations may not like the social separation and pay inequity of higher/lower performing employees; employees from this more cooperative rather than individualistic culture place more concern on interpersonal relationships with other employees rather than on individual interests. Các quốc gia đạt điểm thấp về tính quyết đoán nhưng cao hơn trong quan hệ giữa các cá nhân có thể không thích sự tách biệt xã hội và trả công bằng cho những nhân viên có hiệu suất cao hơn / thấp hơn; nhân viên từ văn hóa hợp tác hơn là văn hóa cá nhân này quan tâm nhiều hơn đến mối quan hệ giữa các cá nhân với các nhân viên khác hơn là về lợi ích cá nhân. |
Despite winning La Liga, Capello was sacked on 28 June 2007 due to Real's pragmatic style of play at a club with recent memories of the individualistic and free-flowing, but ultimately unsuccessful, Galácticos era. Dù vô địch La Liga, Capello bị sa thải ngày 28 tháng 6 năm 2007 vì phong cách thi đấu thực dụng của Real ở một câu lạc bộ nơi những hồi ức về các cầu thủ mang nhiều phong cách cá nhân và tự do nhưng không mang lại thành công của thời kỳ Galáctico vẫn còn. |
Market socialism has also been used to describe some individualist anarchist works which argue that free markets help workers and weaken capitalists. Chủ nghĩa xã hội thị trường cũng còn được dùng để mô tả một vài bài viết về sự độc tài cá nhân trong đó lập luận rằng thị trường tự do sẽ tăng sức mạnh của công nhân và giảm ảnh hưởng của các nhà tư bản. |
Yet, some of the very experts who promoted this mentality now agree that such an individualistic attitude does not bring lasting happiness. Thế nhưng, chính một số những chuyên gia đã từng cổ động cách suy nghĩ này, bây giờ đều đồng ý rằng thái độ có tính cách chủ nghĩa cá nhân như thế không mang lại hạnh phúc lâu dài. |
The papers say the Yanks are too individualistic to fight for long. Những tờ báo nói rằng quân Yank đều quá cá nhân để chiến đấu trong thời gian dài. |
In more contemporary times there has been increasing discussion on national flags and a desire by some Oceanians to display their distinguishable and individualistic identity. Trong lịch sử đương đại, ngày càng có nhiều thảo luận về vấn đề quốc kỳ và một số người mong muốn thể hiện bản sắc riêng biệt và cá tính của họ. |
Spanish individualist anarchist Miguel Gimenez Igualada thought that "capitalism is an effect of government; the disappearance of government means capitalism falls from its pedestal vertiginously. Nhà ảo tưởng cá nhân người Tây Ban Nha Miguel Gimenez Igualada nhận thấy "chủ nghĩa tư bản là một ảnh hưởng của chính phủ, sự biến mất của chính phủ có nghĩa là chủ nghĩa tư bản rơi từ bệ của nó vertiginously... |
By June 1947, the Central Committee of Yugoslavia began publicly condemning Hoxha, accusing him of talking an individualistic and anti-Marxist line. Tháng 6 năm 1947, Ủy ban TW của Nam Tư bắt đầu công khai lên án Hoxha, cáo buộc ông đã biểu lộ tinh thần chủ nghĩa cá nhân và chống Marxist. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individualistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới individualistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.