indigenous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indigenous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigenous trong Tiếng Anh.

Từ indigenous trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản xứ, bản địa, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indigenous

bản xứ

adjective

Captain, did the indigenous life forms see you?
Cơ trưởng, các dạng sống bản xứ có nhìn thấy anh không?

bản địa

adjective

In the end, indigenous people need to be partners in and not subjects of genetic research.
Cuối cùng, những người bản địa cần trở thành đối tác chứ không phải đối tượng nghiên cứu.

địa phương

adjective

You have to imagine that indigenous people have never been there.
Bạn phải biết rằng dân địa phương chưa từng đó.

Xem thêm ví dụ

That's very bad news for local indigenous people living downstream who are reporting alarmingly high cancer rates.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
Because of our farsighted policy to consider the indigenous population inferior
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
But the coffee seeds had to be first exported from East Africa to Yemen, as the Coffea arabica plant is thought to have been indigenous to the former.
Hạt cà phê ban đầu được xuất khẩu từ Đông Phi tới Yemen, do cây cà phê chè lúc đó được cho là có nguồn gốc từ người bản địa.
And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world.
Leroy Littlebear nói rằng vì chúng ta bị tác động quá nhiều cái nhìn thế giới của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá nhân và những thổ dân bản địa, khiến chúng ta nhìn thế giới bằng 2 cách.
Archaeologists have found that three major indigenous cultures lived in this territory, and reached their developmental peak before the first European contact.
Các nhà khảo cổ học phát hiện thấy ba nền văn hóa bản địa lớn tồn tại trên lãnh thổ này, và phát triển đến đỉnh cao trước khi có tiếp xúc đầu tiên với người Âu.
In 2000 the Saisiyat numbered 5,311, which was approximately 1.3% of Taiwan's total indigenous population, making them one of the smallest aboriginal groups in that country.
Vào năm 2000 dân số người Saisiyat đạt 5.311, chiếm khoảng 1,3% tổng dân số bản xứ Đài Loan , và họ là một trong những nhóm thổ dân nhỏ nhất ở nước này.
Pavie made a special effort to ensure that the École also trained indigenous assistants, personally accompanying the first Cambodian entrants to France.
Pavie dành nhiều công sức để bảo đảm rằng École (trường đại học) cũng đào tạo nhiều phụ tá người bản xứ, ông tự mình đưa những sinh viên đầu tiên người Campuchia sang Pháp.
Indigenous peoples of the Americas, particularly Native Americans, made up 0.8% of the population in 2008, numbering 2.4 million.
Người bản địa châu Mỹ như người Mỹ bản địa và người Inuit chiếm 0,8% dân số năm 2008 với tổng số là 2,4 triệu người.
The origins of these indigenous people are still a matter of dispute among archaeologists.
Nguồn gốc của thổ dân ngày nay vẫn còn là một chủ đề gây tranh cãi giữa các nhà khảo cổ học.
Explaining the name change, Chávez was reported to have said, "This is ours, long before Angel ever arrived there ... this is indigenous land."
Lý giải về việc thay đổi tên, Chávez thông cáo rằng, "Thác nước này của chúng ta, rất lâu trước khi Angel đặt chân đến... đây là tài sản bản địa."
Most were of Japanese or Korean extraction, though there was also a small White Russian community as well as some Ainu indigenous tribes.
Hầu hết là người Nhật Bản hoặc gốc Triều Tiên, và một cộng đồng nhỏ Bạch vệ cũng như một số người Ainu bản địa.
The Roux du Valais is indigenous to Switzerland, and has survived despite the extinction of many other indigenous Swiss sheep breeds.
Roux du Valais là giống cừu bản địa của Thụy Sĩ, và đã sống sót mặc dù đã có sự tuyệt chủng của nhiều giống cừu bản địa khác của Thụy Sĩ.
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia.
La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia.
The only indigenous mammals are a few species of bats and some large marine mammals, including whales and dolphins.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
In addition to peasants, it is still occupied by many indigenous communities, such as the Cocama-Cocamilla.
Ngoài những nông dân, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Cocama-Cocamilla.
Groot has published on the archaeology and anthropology of pre-Columbian indigenous cultures such as Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona and the Muisca, predominantly about their use of salt from the mines of Nemocón and Zipaquirá.
Groot đã công bố về khảo cổ học và nhân chủng học của các nền văn hóa bản địa tiền Columbus như Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona và Muisca, chủ yếu về việc họ sử dụng muối từ các mỏ của Nemocón và Zipaquirá.
Military leaders and Dutch politicians believed they had a moral duty to free the native Indonesian peoples from indigenous rulers who were considered oppressive, backward, or disrespectful of international law.
Các lãnh đạo quân sự và chính trị gia Hà Lan đã nói rằng họ có trách nhiệm đạo đức để giải phóng những người dân Đông Ấn khỏi những kẻ cai trị bản địa, tức những kẻ áp bức nhân dân, lạc hậu hoặc không tôn trọng luật pháp quốc tế.
The larva of the moth is commonly known as the "witchetty grub", and was widely used as bushfood by Indigenous Australians.
Các ấu trùng của loài sâu bướm này là thường được gọi là "Ấu trùng Witchetty", và được sử dụng rộng rãi như thực phẩm bởi thổ dân Úc.
This achievement was even more remarkable because at the same time, he reportedly was correcting Luke’s Gospel in Nahuatl, one of the indigenous languages of Mexico.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
The suffering of indigenous peoples is not a simple issue to fix.
Những đau khổ mà thổ dân đang chịu đựng không phải là một vấn đề đơn giản, dễ sửa.
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs.
Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ.
Doing this she became the first parliamentarian in Peru's history to take the oath in any Indigenous language, for which both were sharply criticized by Congresswoman Martha Hildebrandt and some other members of Congress.
Việc làm này khiến cô trở thành nghị sĩ đầu tiên trong lịch sử Peru tuyên thệ bằng ngôn ngữ bản địa, mà sau đó bị chỉ trích mạnh mẽ bởi Quốc hội Martha Hildebrandt và một số thành viên khác của Quốc hội.
Ruprechter told Ghinsberg that he was planning an expedition into the uncharted Amazon in Bolivia, in search of gold in a remote, indigenous Tacana village.
Ruprechter nói với Ghinsberg rằng ông đang lên kế hoạch một chuyến thám hiểm vào Amazon ở Bolivia để tìm kiếm vàng ở một làng dân bản địa Tacana xa xôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigenous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.