indefinido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indefinido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indefinido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indefinido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mơ hồ, trừu tượng, vô định, bất định, mập mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indefinido
mơ hồ(indefinite) |
trừu tượng(abstract) |
vô định(undetermined) |
bất định(indefinite) |
mập mờ(indefinite) |
Xem thêm ví dụ
Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Uno negativo entre cero, decimos que todos ellos son sencillamente " indefinidos " Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́ |
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Salmo 119:152, cuyas palabras se dirigen a Dios, resulta ser veraz: “Hace mucho que he conocido algunos de tus recordatorios, porque hasta tiempo indefinido los has fundado”. Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
Isaías 26:4 nos hace esta exhortación: “Confíen en Jehová para siempre, porque en Jah Jehová está la Roca de tiempos indefinidos”. Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”. |
Podría tener tu cuerpo pero tu " yo " verdadero, esa intangible e indefinida chispa que eres tú. Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. |
Es más, su resolución de permanecer fieles al Soberano Supremo del universo, Jehová, tiene que haberse fortalecido al cantar cinco veces el estribillo “porque su bondad amorosa es hasta tiempo indefinido” (Salmo 118:1-4, 29). Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
Aun el tiempo indefinido ha puesto en el corazón de ellos, para que la humanidad nunca descubra la obra que el Dios verdadero ha hecho desde el comienzo hasta el fin”. Lại, Ngài khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người; dầu vậy, công-việc Đức Chúa Trời làm từ ban-đầu đến cuối-cùng, người không [thể] hiểu được”. |
Una vez entronizado, gobernaría “hasta tiempo indefinido” (Isaías 9:7; Daniel 7:14). Khi đã lên ngôi, Chúa Giê-su sẽ cai trị “đời đời”. |
Tu gobernación real es gobernación real para todos los tiempos indefinidos, y tu dominio dura por todas las generaciones sucesivas”. Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài. |
Ninguno de ellos se levanta para sufrir los “oprobios” y el “aborrecimiento de duración indefinida” predichos en Daniel 12:2. (1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2. |
Estas profecías, recogidas en los capítulos 2, 7, 8 y 10 a 12 de Daniel, garantizaron a los judíos fieles que, con el tiempo, el trono de David en realidad ‘llegaría a ser un trono firmemente establecido hasta tiempo indefinido’. Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”. |
Dios es tu trono hasta tiempo indefinido, aun para siempre; el cetro de tu gobernación real es un cetro de rectitud. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
¿Cómo bendijo Dios a Jesús “hasta tiempo indefinido”? Đức Chúa Trời đã ban phước cho Chúa Giê-su đến “đời đời” như thế nào? |
Además, parece que la venta y recompra de terreno solo era aplicable a propiedades que estaban dentro de las ciudades, ya que “el campo de dehesa de sus ciudades” no se podía vender por ser “una posesión hasta tiempo indefinido para ellos” (Levítico 25:32, 34). Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
Jehová ha jurado (y no sentirá pesar): ‘¡Tú eres sacerdote hasta tiempo indefinido a la manera de Melquisedec!’” Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4). |
Guíame en el camino de tiempo indefinido.” (SALMO 139:23, 24.) Xin dắt tôi vào con đường đời đời” (THI-THIÊN 139:23, 24). |
24 Isaías nos asegura: “Los mismísimos redimidos por Jehová volverán y ciertamente vendrán a Sión con clamor gozoso; y habrá regocijo hasta tiempo indefinido sobre la cabeza de ellos”. 24 Ê-sai cam kết với chúng ta: “Những kẻ Đức Giê-hô-va đã chuộc sẽ về, ca-hát mà đến Si-ôn; sự vui-vẻ vô-cùng sẽ ở trên đầu họ”. |
Y en Salmo 29:10 repite: “Jehová se sienta como rey hasta tiempo indefinido”. Và nơi Thi-thiên 29:10, ông lặp lại: “Đức Giê-hô-va ngự ngôi vua đến đời đời”. |
En Eclesiastés 1:4 la Biblia dice: “Una generación está yéndose, y una generación está viniendo; pero la tierra está subsistiendo aun hasta tiempo indefinido”. (Ê-sai 55:11). Kinh-thánh có nói trong Truyền-đạo 1:4 như sau: “Đời này qua, đời khác đến; nhưng đất cứ còn luôn luôn”. |
Será así como se cumplirán las palabras que se encuentran en Salmo 37:18: “Jehová está al tanto de los días de los exentos de falta, y la mismísima herencia de ellos continuará aun hasta tiempo indefinido”. Làm vậy, họ sẽ cảm nghiệm được lời ghi nơi Thi-thiên 37:18: “Đức Giê-hô-va biết số ngày kẻ trọn-vẹn, và cơ-nghiệp người sẽ còn đến đời đời”. |
indefinido chưa xác định |
No por todo tiempo seguirá señalando faltas, ni hasta tiempo indefinido se quedará resentido. Ngài không bắt tội luôn luôn, cũng chẳng giữ lòng giận đến đời đời. |
Así lo indican las Escrituras: “El tiempo indefinido ha puesto en el corazón de ellos” (Eclesiastés 3:11). Kinh Thánh nói: “[Đức Chúa Trời] khiến cho sự đời đời ở nơi lòng loài người”.—Truyền-đạo 3:11. |
Él había dicho a su nación, Israel: “Con un amor hasta tiempo indefinido te he amado”. (Jeremías 31:3.) Ngài nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Ta đã lấy sự yêu-thương đời đời mà yêu ngươi” (Giê-rê-mi 31:3). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indefinido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indefinido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.