pretérito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pretérito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pretérito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pretérito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thời quá khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pretérito

thời quá khứ

adjective

Xem thêm ví dụ

Surgió una historia, rescatada por Pausanias que en tiempos pretéritos había predicho lo sucedido: Tras haber cruzado el estrecho del Helesponto, El devastador anfitrión galo, avanzó sin control Causó estragos en Asia, y les hizo mucho mal A los que habitan a la orilla del mar Por un corto tiempo.
Một câu chuyện phát sinh, liên quan tới Pausanias, một nhà tiên tri đã báo trước những sự kiện này một thế hệ trước đó: Quả thực sau đó, đã băng qua eo biển hẹp Hellespont, Đạo quân huỷ diệt người Gallia thẳng tiến một cách bất kiếm soát Họ sẽ tàn phá Asia (khu vực ở Thổ Nhĩ Kỳ); tệ hơn những gì thần thánh đã làm Với những người sống bên kia bờ biển Trong một khoảng thời gian ngắn.
Cuenta, sin embargo, con la bendición del primer peregrinaje que hizo al lugar el Papa León XIII, en 1896, este hecho fue tomado como una actitud muy categórica respecto de la probabilidad de que la casa, en efecto, fuera el hogar pretérito de la madre de Jesucristo.
Tuy nhiên, đã có sự ban phước lành cho đoàn hành hương đầu tiên tới thăm ngôi nhà này bởi Giáo hoàng Lêô XIII vào năm 1896, chứng tỏ một thái độ tích cực của Giáo hội đối với nơi này.
3 Ante tan seria perspectiva es oportuno reflexionar sobre el trato justo de Jehová con sus criaturas en tiempos pretéritos.
3 Đứng trước viễn tượng nghiêm trọng này, chúng ta nên suy gẫm về những cách xử sự công bình của Đức Giê-hô-va đối với các tạo vật của ngài trong quá khứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pretérito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.