indagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indagar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indagar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỏi, chất vấn, cầu xin, tìm, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indagar

hỏi

(enquire)

chất vấn

(question)

cầu xin

(ask)

tìm

(search)

nghiên cứu

(explore)

Xem thêm ví dụ

Para tener esa pasión uno ha de indagar en la disipación de la energía.
Và muốn có đam mê đó người ta phải tìm hiểu sự lãng phí năng lượng.
Lo que hace un interrogador entrenado es indagar sutilmente durante horas, pedirá a la persona narrar la historia hacia atrás y los verán retorcerse y determinará qué preguntas producen la mayor cantidad de respuestas engañosas.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Recomendamos que una comisión vaya a indagar la verdad.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
26 Y si encuentras lo que tu vecino ha aperdido, indagarás diligentemente hasta que se lo entregues.
26 Nếu ngươi bắt gặp một vật gì mà người láng giềng mình đã amất, thì ngươi phải hết lòng tìm kiếm cho đến khi ngươi giao lại vật ấy cho người đó.
* Indagarás diligentemente hasta entregar a tu vecino lo que haya perdido, DyC 136:26.
* Hãy hết lòng tìm kiếm để giao lại vật mà người láng giếng mình đã mất, GLGƯ 136:26.
Durante generaciones, los Pollock se han dedicado a indagar en el pasado.
Nhiều thế hệ nhà họ Pollock đã tự hiến mình cho việc khám phá quá khứ.
Temo indagar más allá de esa experiencia.
Tôi không dám thắc mắc xa hơn chuyện đó.
¿Perder mi carrera cuando comiencen a indagar?
Mất cả sự nghiệp khi họ bắt đầu đào xới vụ này à?
Hay técnicas muy específicas en donde un individuo puede preguntar o indagar, y si están en ese estado alterado de consciencia, recibirán información.
Thật sự có những kĩ thuật cụ thể nơi một cá nhân có thể đưa ra một câu hỏi hay một câu truy vấn, và nếu họ đang ở trong thay đổi trạng thái ý thức đó, họ sẽ nhận được thông tin.
Empecé a indagar.
Và tôi bắt đầu tìm kiếm.
Tras indagar se descubre un historial laboral y una identidad falsos.
Kiểm tra lai lịch cho thấy quá trình làm việc và cả danh tính đều là giả.
1 Y ahora bien, aconteció que cuando el rey Benjamín hubo hablado así a su pueblo, mandó indagar entre ellos, deseando saber si creían las palabras que les había hablado.
1 Và giờ đây, chuyện rằng, khi vua Bên Gia Min đã ngỏ lời cùng dân mình xong, ông có gởi thông điệp đến họ, để muốn biết dân ông có tin theo những lời ông nói với họ không.
¿Podemos indagar un poquito más, porque, como diseñador, necesito el vocabulario, el teclado, del funcionamiento de esto.
Chúng ta có thể đi sâu hơn chút không, bởi vì là một nhà thiết kế, tôi cần từ vựng, tôi cần bàn phím, để diễn tả chính xác nó xảy ra như thế nào.
Daisy ni siquiera intentó indagar sobre el accidente.
Daisy thậm chí còn không có ý định hỏi cô về vụ tai nạn.
Este informe utiliza la plantilla de explorador y le permite indagar más en los datos. En concreto, puede conocer los resultados de las pantallas en relación con el total de eventos o de eventos específicos, las conversiones totales o conversiones específicas y los ingresos.
Báo cáo này sử dụng mẫu trình khám phá và cho phép bạn tìm hiểu sâu hơn về dữ liệu, cụ thể là hiệu quả hoạt động của các màn hình theo sự kiện tích lũy hoặc sự kiện riêng lẻ, lượt chuyển đổi tích lũy hoặc lượt chuyển đổi riêng lẻ cũng như doanh thu.
Empezaré a indagar esto.
Tôi sẽ bắt đầu từ đây.
Pues soy Ammón, descendiente de Zarahemla, y he subido desde la tierra de aZarahemla para indagar tocante a nuestros hermanos que Zeniff trajo de aquella tierra.
Vì thần là Am Môn, con cháu của aGia Ra Hem La, và đã rời khỏi xứ Gia Ra Hem La để đi tìm những đồng bào của chúng tôi mà ngày trước Giê Níp đã dẫn ra khỏi xứ đó.
¿Sin indagar los misterios de su conciencia?
Không tò mò về bí ẩn trong thâm tâm của hắn à?
Entonces, empecé a hacer esta obra para indagar más sobre cómo esculpir el espacio entre este objeto y ese lugar.
Thế nên tôi đã bắt đầu công việc này để khám phá sâu hơn cách tạo hình khoảng trống giữa vật này và vật khác.
Los demógrafos y especialistas en salud soviéticos permanecieron en silencio con respecto al aumento de la mortalidad hasta finales de los años 1980, cuando se reanudó la publicación de los datos de mortalidad y los investigadores pudieron indagar en las verdaderas causas. La Unión Soviética fue un país muy diverso étnicamente, con más de 100 grupos étnicos distintos.
Các nhà nhân khẩu học và chuyên gia y tế của Liên Xô vẫn im lặng về việc tăng tỷ lệ tử vong cho đến cuối những năm 1980 khi công bố dữ liệu về tỷ lệ tử vong được tiếp tục và các nhà nghiên cứu có thể đi sâu vào các khía cạnh thực tế và giả tạo của việc tăng tỷ lệ tử vong được báo cáo.
Y para responder a esa pregunta, hay que indagar cómo llegamos aquí en primer lugar.
Để trả lời cho câu hỏi đó, bạn phải hiểu được làm sao chúng ta đến nơi đầu tiên.
Como que una de las maneras de entender nuestro futuro de efecto invernadero es indagar en el tiempo hasta el último período en el que el CO2 duplicó la marca actual.
Giống như một trong những cách để hiểu về tương lai ngôi nhà xanh của chúng ta là khoan xuống đúng thời điểm của thời kì gần nhất trước đây khi mà chúng ta có lượng khí CO2 gấp đôi hiện tại
Estoy muy interesada en el asombro, en el diseño como ímpetu para indagar.
Tôi rất thích sự kì diệu, trong thiết kế như một động lực để đặt nghi vấn.
Sabes, deberías volver e indagar en nuestros archivos.
Cô thật sự nên quay lại và nghiên cứu về các tài liệu của chúng tôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.