indemnización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indemnización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indemnización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bồi thường, sự bù, sự bù trừ, sự đền bù, bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indemnización
sự bồi thường(restitution) |
sự bù(compensation) |
sự bù trừ(compensation) |
sự đền bù(compensation) |
bồi thường(compensation) |
Xem thêm ví dụ
El primer combate que tuvo Tōgō fue a los quince años durante la guerra anglo-satsuma (agosto de 1863), en la que Kagoshima fue bombardeada por la Marina Real británica como castigo al daimyō de la provincia de Satsuma por la muerte de Charles Lennox Richardson en la vía Tōkaidō el año anterior (el incidente de Namamugi), y por la negativa japonesa a pagar una indemnización. Trải nghiệm chiến đấu đầu tiên của Tōgō là trong chiến tranh Anh-Satsuma (tháng 8 năm 1863) khi ông 15 tuổi, trong đó thành phố Kagoshima bị hải quân Hoàng gia Anh oanh tạc nhằm trừng trị đại danh của tỉnh Satsuma vì vụ ám sát Charles Lennox Richardson trên đường Tōkaidō năm trước đó, trong đó Nhật Bản từ chối trả tiền bồi thường. |
Francia, la antigua potencia colonial en Haití, reconoció la independencia de Haití en 1825, cuando Haití acordó pagar una indemnización ruinoso de 150 millones de francos a cambio de relaciones diplomáticas y económicas . Pháp đã công nhận độc lập của Haiti năm 1825 khi Haiti đồng ý trả một khoản phí bồi thường trị giá 150 triệu franc để đổi lấy quan hệ ngoại giao và kinh tế. |
En diciembre de 1839, mientras estaban en la ciudad de Washington, D.C. para solicitar indemnización por los daños causados a los santos de Misuri, José Smith y Elias Higbee escribieron lo siguiente a Hyrum Smith: “En nuestra entrevista con el Presidente [de los Estados Unidos], nos preguntó en qué se diferenciaba nuestra religión de las otras religiones en esos días. Vào tháng Mười Hai năm 1839, trong khi đang ở Washington D.C. để cố gắng tìm cách đòi bồi thường cho những hành động sai quấy đối với Các Thánh Hữu ở Missouri, Joseph Smith và Elias Higbee viết cho Hyrum Smith: “Trong cuộc phỏng vấn của chúng tôi với Tổng Thống [Hoa Kỳ], ông đã gặng hỏi chúng tôi về khía cạnh nào mà tôn giáo của chúng ta khác với các tôn giáo khác trong thời này. |
... de Sandpiper Crossing u otra comunidad de retiro asociada quizá pueda pedir indemnización. ... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn có thể được nhận bồi thường. |
Considera la moto parte de tu indemnización. Cứ coi con xe như một phần bồi thường thôi việc. |
Este tratado de paz establecía que Francia debía ceder a Alemania los territorios de Alsacia y Lorena, y pagar cinco mil millones de francos como indemnización. Theo Hiệp định đó, không những Pháp bị mất hai vùng Alsace và Lorraine giàu tài nguyên mà còn phải nộp 5 tỷ quan chiến phí. |
Seguimos con la indemnización. Về sự đền bù. |
Haré que le den la paga de un mes como indemnización. Tôi sẽ thu xếp cho cô lãnh một tháng lương cắt hợp đồng. |
Es un millonario retirado que vive de su indemnización. Đây là tên triệu phú đang sống trong cái khinh khí cầu bằng vàng của hắn mà, |
Schimmelpenninck y Cornwallis negociaron acuerdos sobre el estatus de Ceilán (para permanecer británico), el Cabo de Buena Esperanza (para ser devuelto a los holandeses, pero abierto a todos), y la indemnización de la Casa de Orange-Nassau depuesta por sus pérdidas. Schimmelpenninck và Cornwallis đã thương lượng các thỏa thuận về địa vị của Tích Lan (vẫn là Anh), Mũi Hảo Vọng (được trả lại cho người Hà Lan, nhưng mở rộng cho tất cả), và sự đền bù của Nhà bị Huỷ do Nassau bị mất. |
China se vio obligada a conceder más derechos de negociación, permitió la libertad de navegación del río Yangtsé, dar plenos derechos civiles y la libertad de religión a los cristianos, y dar a Francia y Gran Bretaña una enorme indemnización. Trung Quốc đã buộc phải nhượng bộ nhiều quyền thương mại hơn, cho phép tự do đi lại trên con sông , cung cấp cho các Kitô hữu quyền công dân đầy đủ và tự do tôn giáo và cho Pháp và Anh một khoản bồi thường rất lớn. |
Bien, dio a todos sus empleados una indemnización y les envío una cesta. Vâng, bố cháu đã bồi thường cho họ và cho họ nghĩ việc. |
76 Y además, os digo que es mi voluntad que aquellos que han sido dispersados por sus enemigos sigan insistiendo para obtener indemnización y redención, por medio de los que os gobiernan y tienen potestad sobre vosotros, 76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thường và hoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi— |
Bajo el Fondo de Compensación Mercantil... tendría derecho a reclamar pagos de indemnización. Tôi có quyền đòi hỏi bồi thường thiệt hại về con người. |
Así que vengo a pedir que mi indemnización sea independiente de la de Joy. Nên tôi đến để yêu cầu khoản bồi thường của tôi được tách ra riêng. |
Un año después, el 10 de agosto de 2004, Libia llegó a un acuerdo para pagar una indemnización total de 35 millones de dólares. En octubre de 2008, Libia pagó 1500 millones de dólares en un fondo para compensar a los familiares de: las víctimas del ataque en Lockerbie con el restante 20% de la suma acordada en 2003, las víctimas estadounidenses del atentado a la discoteca La Belle, las víctimas estadounidenses del ataque al vuelo 772 de UTA y las víctimas libias del bombardeo estadounidense de Trípoli y Bengasi en 1986. Operación El Dorado Canyon Incidente del Golfo de Sirte (1981) Vuelo 103 de Pan Am Vuelo 772 de UTA Erlanger, Steven (14 de noviembre de 2001). Tháng 10 năm 2008 Libya trả $1.5 tỷ cho một quỹ được sử dụng để bồi thường cho các gia đình của Các nạn nhân vụ đánh bom Lockerbie với 20% còn lại; Các nạn nhân người Mỹ trong vụ đánh bom vũ trường Berlin năm 1986; Các nạn nhân người Mỹ của vụ đánh bom Chuyến bay 772 UTA năm 1989; và, Các nạn nhân người Libya của vụ Hoa Kỳ ném bom Tripoli và Benghazi năm 1986. |
Google no asumirá ninguna responsabilidad en virtud de los presentes Términos y de los ToS de Google (en conjunto, el "Contrato"), incluida cualquier obligación de indemnización, derivada del uso de las Funciones Beta (o relacionada con él) que puedan hacer usted o sus Usuarios Finales. Google sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý theo các Điều khoản này và Google ToS (gọi chung là “Thỏa thuận”) (kể cả bất kỳ nghĩa vụ đảm bảo bồi thường nào) phát sinh từ hoặc có liên quan đến việc bạn hoặc Người dùng cuối sử dụng Tính năng thử nghiệm. |
Parece que los tipos de finanzas incluso encontraron un hueco en el contrato del sindicato así que, ni siquiera pagaron indemnizaciones o pensiones a sus empleados. Có vẻ như anh chàng tài chính đã tìm được lỗ hổng họ không phải trả tiền thôi việc và trợ cấp cho nhân viên. |
Demandó a la policía y a la ciudad de Nueva York, y recibió una indemnización de millones de dólares. Ông kiện cảnh sát và thành phố New York. Ông thắng kiện và được bồi thường hàng triệu Mỹ kim. |
¿Qué clase de indemnización va a ofrecerme la dirección, teniendo en cuenta la información que poseo sobre el director editorial que se va de putas con el dinero de la empresa? À, ban quản lý tính đền bù gì cho tôi căn cứ vào những thông tin tôi có được về việc tổng biên tập chơi gái bằng tiền của công ty? |
La indemnización les resultará más que generosa. Tôi nghĩ khoản trợ cập thôi việc khá hào phóng đấy. |
El abogado se embolsó casi todo el importe de la indemnización. Vì luật sư đã bỏ túi phần lớn số tiền thắng kiện. |
... —En este caso, Guinardon, me comprometo a pagarle yo mismo de mi dinero la indemnización que los árbitros acuerden. Guinardon ạ, tôi xin cam đoan tự tôi trả ông số tiền bồi thường mà những người trung gian sẽ ấn định. |
El cheque es por la indemnización de las dos semanas del club. Tờ hóa đơn là cho 2 tuần thôi việc từ clb. |
“¿Podrán hacerme responsable y obligarme a pagar una indemnización?”, se preguntan. Họ tự hỏi: ‘Tôi sẽ phải chịu trách nhiệm và buộc phải bồi thường không?’ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indemnización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.