incorrectly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incorrectly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorrectly trong Tiếng Anh.
Từ incorrectly trong Tiếng Anh có nghĩa là sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incorrectly
saiadverb I incorrectly assumed that you would be truthful in your captain's log. Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng. |
Xem thêm ví dụ
Because it also specifies the use of the proleptic Gregorian calendar for all years before 1582, some readers incorrectly assume that a year zero is also included in that proleptic calendar, but it is not used with the BC/AD era. Do họ cũng chỉ rõ việc sử dụng của lịch Gregory đón trước cho tất cả các năm trước năm 1582, một số độc giả kết luận một cách sai lầm là năm 0 luôn luôn được đưa vào trong lịch này, trong khi điều đó là không bình thường. |
Since foetens was just a specific epithet incorrectly used throughout the literature the new name for the species as of June 2014 is Megaponera analis. Vì foetens là tên loài dùng thiếu chính xác trong giấy tờ nghiên cứu, tên loài đặt lại năm 2014 là Megaponera analis. |
They did it incorrectly and eventually went to jail. Họ đã làm không đúng cách và cuối cùng phải vào tù. |
If an odd number of bits (including the parity bit) are transmitted incorrectly, the parity bit will be incorrect, thus indicating that a parity error occurred in the transmission. Nếu một số lẻ lượng các bit (bao gồm cả bit chẵn lẻ), bị đảo lộn trong khi truyền thông một nhóm bit, thì bit chẵn lẻ sẽ có giá trị không đúng, và do đó báo hiệu rằng lỗi trong truyền thông đã xảy ra. |
If you see emails that are incorrectly marked as spam, contact your admin. Nếu bạn thấy email bị đánh dấu nhầm là thư rác, hãy liên hệ với quản trị viên. |
If size has been incorrectly configured in a sent proposal, copy the proposal (and its proposal line items) and edit the sizes to reflect the buyer's creative needs. Nếu kích thước được định cấu hình không chính xác trong đề xuất đã gửi, hãy sao chép đề xuất (và các mục hàng đề xuất trong đó) và chỉnh sửa kích thước để phản ánh nhu cầu quảng cáo của người mua. |
You may have incorrectly typed the location Có lẽ bạn đã gõ sai địa điểm |
Three of the hits were from the 13.5 in (34 cm) guns of Marlborough, though her gunners incorrectly claimed a fourth hit. Ba phát trong số đó là những quả đạn 13,5 in (34 cm) từ chiếc Marlborough, cho dù pháo thủ trên chiếc tàu chiến Anh sai lầm cho rằng đã bắn trúng thêm một phát thứ tư. |
Many businesses use these incorrectly by always including #companyname in tweets. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hashtag sai cách khi luôn luôn chèn #têncôngty vào các mẩu tin. |
You can remove an email from Spam if you incorrectly marked it as spam: Bạn có thể xóa email khỏi thư mục Thư rác nếu đã đánh dấu không chính xác email đó là thư rác: |
To ensure our attention and analysis of any given situation would then incorrectly inform our profile. Để đảm bảo sự chú ý và phân tích của ta về bất kỳ tình huống nào sẽ không đúng với hồ sơ. |
File content errors occur when the content of the file is incorrectly formatted, for example when there are insufficient cells in a given row (fewer columns than in the header), or when the data in a given cell is not formatted correctly. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
However, I also have reason to believe that many, if not most, of you are actually tying your shoes incorrectly. Tuy nhiên, tôi cũng có lý do để tin rằng rất nhiều, nếu không nói là hầu hết các bạn đang thực sự buộc dây giày sai. |
But if it's done incorrectly the patient can die as well. Nhưng nếu làm không đúng, bệnh nhân sẽ chết. |
If the player answers a question incorrectly, their turn is over and control of the game is passed to their opponent. Nếu người chơi trả lời một câu hỏi sai, lượt chơi của họ sẽ bị mất và sẽ chuyển lượt chơi cho đối thủ của họ. |
Hubbert used a semi-logistical curved model (sometimes incorrectly compared to a normal distribution). Hubbert đã sử dụng một mô hình cong bán hậu cần (đôi khi không chính xác so với phân bố bình thường). |
A page incorrectly references an amp-story page as its AMP version. Trang tham chiếu nhầm đến một trang amp-story dưới dạng phiên bản AMP của trang. |
One of the teachers, a priest, knocked our heads against a wall if we answered a question incorrectly. Một thầy giáo, cũng là linh mục, thường nắm đầu chúng tôi đập vào tường nếu chúng tôi trả lời sai. |
I incorrectly assumed that you would be truthful in your captain's log. Tôi đã phán đoán sai lầm là anh sẽ viết sự thật vào nhật ký cơ trưởng. |
[Not allowed] Destinations that don't function properly or have been incorrectly set up [Không được phép] Đích đến không hoạt động đúng cách hoặc đã bị thiết lập sai |
NOD mice have a mutation in exon 2 of the CTLA-4 gene, which causes it to be spliced incorrectly. Chuột NOD có một đột biến trong exon 2 của gen CTLA-4, gây ra nó được nối không chính xác. |
Therefore, they incorrectly believed that little children were unworthy to be in God’s presence without the ordinance of baptism, and they wanted to baptize children when they were very young. Do đó, họ đã lầm tin rằng trẻ thơ không được xứng đáng ở trong sự hiện diện của Thượng Đế nếu không có giáo lễ báp têm, và họ muốn làm phép báp têm cho trẻ em khi chúng còn rất nhỏ. |
This had caused some date-related processing to operate incorrectly for dates and times on and after 1 January 2000, and on other critical dates which were billed "event horizons". Điều này đã gây ra một số mặt hạn chế liên quan đến hoạt động không chính xác của ngày và thời gian sau ngày và giờ và sau ngày 1 tháng 1 năm 2000 gọi là ngày giới hạn hay với cái tên "chân trời sự kiện". |
When referring to cannon, the term gun is often used incorrectly. Khi đề cập đến pháo, thuật ngữ súng (gun) thường được sử dụng không chính xác. |
So I couldn't figure out for the life of me why we were supposed to be so rowdy, or why we had to spell this word incorrectly. Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorrectly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incorrectly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.