incontinence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incontinence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incontinence trong Tiếng Anh.
Từ incontinence trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá độ, không điều độ, vô độ, không chừng mực, sự không chế dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incontinence
quá độ
|
không điều độ
|
vô độ
|
không chừng mực
|
sự không chế dục
|
Xem thêm ví dụ
- Ruling out conditions that cause incontinence , including diabetes , urinary tract infections and kidney disease , as well as certain anatomic abnormalities of the genitourinary tract and some neurological disorders that affect brain-bladder signaling - Chữa dứt những bệnh gây mất kiểm soát tiểu tiện , bao gồm bệnh tiểu đường , nhiễm trùng đường tiểu và bệnh thận , cũng như các bất thường cấu trúc nhất định của đường niệu sinh dục và một số rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến sự truyền tín hiệu giữa não và bàng quang . |
10 Confusion, depression, incontinence, and loss of hearing, sight, and memory may be a result of aging; yet, if some of such health problems appear, they may well be effectively treated. 10 Lẫn, trầm cảm, không tự chủ được trong việc đi vệ sinh, mắt kém, lãng tai và giảm trí nhớ có thể là những triệu chứng của tuổi già. |
Women experienced less severe perineal trauma, less posterior perineal trauma, less suturing and fewer healing complications at seven days with no difference in occurrence of pain, urinary incontinence, painful sex or severe vaginal/perineal trauma after birth. Phụ nữ trải qua chấn thương tầng sinh môn ít nghiêm trọng hơn, chấn thương tầng sinh môn sau ddos ít hơn, khâu vết thương ít hơn và ít biến chứng lành hơn sau bảy ngày mà không có sự khác biệt về tần suất đau, tiểu tiện không tự chủ, quan hệ tình dục đau đớn hoặc chấn thương âm đạo/đáy chậu nặng sau khi sinh. |
This can lead to an increased risk of urinary tract infection , feeling the need to urinate more frequently , or leakage of urine ( urinary incontinence ) . Điều này có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng đường tiểu , cảm giác mắc tiểu thường xuyên hơn , hoặc són tiểu ( rỉ són nước tiểu ) . |
We live in the stormy, perilous days that Paul described: “Men shall be lovers of their own selves, ... disobedient to parents, unthankful, unholy, ... false accusers, incontinent, ... lovers of pleasures more than lovers of God” (2 Timothy 3:2–4). Chúng ta sống trong những thời kỳ giông bão nguy hiểm mà Phao Lô đã mô tả: “Vì người ta đều tư kỷ, ... nghịch cha mẹ, bội bạc, không tin kính, ... hay phao vu, không tiết độ, ... ưa thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời” (2 Ti Mô Thê 3:2–4). |
It's a tearing during obstructed labor that leaves a woman incontinent. Nó là 1 vết xé khi sinh con bị tắc nghẽn và sẽ làm cho người phụ nữ bị 1 chứng không kiềm chế được nhu cầu bài tiết của mình |
It's " incontinent. " Chỉ " dâm " thôi. |
I know a nine-year-old girl who has incontinence, constant infections, pain. Tôi có biết một bé gái 9 tuổi không kiểm soát được sự tiểu tiện của mình, bị nhiễm trùng và chịu những cơn đau không dứt. |
The others, following incontinently, were jammed for a moment in the corner by the doorway. Những người khác, sau đây ngay lập tức, đã bị kẹt cho một thời điểm trong góc. ô cửa. |
When I was in eighth grade, our science teacher told us that all male homosexuals develop fecal incontinence because of the trauma to their anal sphincter. Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn. |
" And what thing soever besides cometh within the chaos of this monster's mouth, be it beast, boat, or stone, down it goes all incontinently that foul great swallow of his, and perisheth in the bottomless gulf of his paunch. " " Và điều dầu thế nào đi nưa bên cạnh đến trong sự hỗn loạn của miệng của con quái vật này, có thể là con thú, thuyền, hoặc đá, xuống nó đi tất cả ngay lập tức đó nuốt hôi của mình, và hư nát trong hố sâu không đáy của bụng của mình. " |
“Without natural affection, trucebreakers, false accusers, incontinent, fierce, despisers of those that are good, “Vô tình, khó hòa thuận, hay phao vu, không tiết độ, dữ tợn, thù người lành, |
There is a unique opportunity now with focused ultrasound guided by MR, because we can actually think about prostate lumpectomy -- treating just the focal lesion and not removing the whole gland, and by that, avoiding all the issues with potency and incontinence. Giờ đây có một cơ hội duy nhất với sóng siêu âm tập trung, điều khiển bằng cộng hưởng từ, bởi vì chúng ta thực tế có thể nghĩ tới chuyện cắt chọn lọc tuyến tiền liệt -- chỉ điều trị chỗ tổn thương thôi và không cắt bỏ nguyên cả tuyến, và bằng cách đó, tránh khỏi mọi vấn đề liên quan tới liệt dương và tiểu tiện không tự chủ. |
Jaffers clutched at it, and only helped to pull it off; he was struck in the mouth out of the air, and incontinently threw his truncheon and smote Teddy Henfrey savagely upon the crown of his head. Jaffers nắm chặt vào nó, và chỉ giúp để kéo nó đi, ông đã xảy ra trong miệng ra của không khí, và ngay lập tức ném cây ma trắc của mình và smote Teddy Henfrey dã man trên đỉnh đầu. |
The incontinence can result from a strong , sudden urge to urinate or may occur during straining when coug hing , laughing , or lifting heavy objects . Sự không cầm được nước tiểu này có thể do quá mắc tiểu và mắc tiểu đột ngột hoặc có thể xảy ra khi gắng sức lúc ho , cười hoặc nâng nhấc các vật nặng . |
Older children on the other hand may experience abdominal pain , or incontinence . Mặt khác đối với trẻ lớn tuổi hơn thì có thể gặp triệu chứng đau bụng , hoặc ỉa đùn . |
Physical and emotional stressors are well-known contributors to both night-time enuresis and daytime incontinence in children , says Wang , and the vast majority of cases are due not to anatomical or biological problems , but to lifestyle issues such as lack of regular potty , good hydration and appropriate diets . Các nguyên nhân gây căng thẳng về mặt tinh thần và thể xác đóng góp nhiều nhất vào cả chứng đái dầm ban đêm và mất kiểm soát tiểu tiện vào ban ngày ở trẻ em , Wang nói , và đại đa số các trường hợp không do các vấn đề thể chất hoặc sinh học , mà là do lối sống như thiếu đi vệ sinh thường xuyên , hydrat hóa tốt và chế độ ăn thích hợp . |
Incontinence is pretty uncommon in a woman of your age. Rối loạn bài tiết là 1 điều khá là không bình thường ở phụ nữ tuổi này. |
5 Depart ye not one from the other, except it be with consent for a time, that ye may give yourselves to fasting and prayer; and come together again, that Satan tempt you not for your incontinency. 5 Đừng rời nhau, ngoại trừ đồng ý trong một thời gian, để các người có thể chuyên tâm nhịn ăn và cầu nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo Sa Tan nhơn chỗ không tự chế của anh em mà cám dỗ chăng. |
They include impotence, erectile dysfunction, urinary incontinence, rectal tearing, fecal incontinence. Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng. |
This increase is expected to occur as a result of using this product in new applications, including personal care products, detergents and products that are used for adult incontinence. Mức tăng này dự kiến sẽ xảy ra do sử dụng sản phẩm này trong các ứng dụng mới, bao gồm sản phẩm chăm sóc cá nhân, chất tẩy rửa và sản phẩm được sử dụng cho người lớn không tự chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incontinence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incontinence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.