misread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misread trong Tiếng Anh.

Từ misread trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểu sai, đọc sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misread

hiểu sai

verb

I'm sorry if I misread your intentions with the takeout.
Tôi xin lỗi nều tôi hiểu sai ý định của anh với bữa ăn trưa nay.

đọc sai

verb

But I have been misreading it all these years.
Nhưng tôi đã đọc sai cách suốt nhiều năm trời.

Xem thêm ví dụ

You've misread me.
hiểu lầm rồi.
The name "Derek and the Dominos" was a fluke that occurred when the band's provisional name of "Del and the Dynamos" was misread as Derek and the Dominos.
Cái tên "Derek and the Dominos" là hoàn toàn ngẫu nhiên sau khi cái tên "Del and the Dynamos" mà ban nhạc thống nhất bị đọc nhầm.
You didn't misread that.
Con đã không sai chuyện đó.
It is believed Rees could have left a pine-bough marker with his name next to the trail; later residents misread "Rees" as "Reeves" and also mistook it as a grave maker.
Người ta tin rằng Rees có thể đã đặt một cột mốc có tên ông bên cạnh con đường mòn; những cư dân sau đó đã đọc nhầm "Rees" thành "Reeves" và tưởng nhầm nó là một bia mộ.
At times, we just misread things.
Đôi khi, chúng ta hiểu sai sự kiện.
If you misread words, even when reading to yourself, the meaning of the sentence will be distorted.
Nếu đọc sai chữ, ngay cả khi đọc cho chính mình, ý nghĩa câu văn sẽ bị sai lạc.
Again, you misread me.
Lại một lần nữa anh đoán sai về tôi rồi
Misreading the invitation, I arrived at the meeting place two hours early.
Vì đọc nhầm nên tôi đến chỗ nhóm họp trước hai tiếng.
Some agree, but the historian Frank Kolb has stated that arguments for the adoption are based on misreadings of the papyrological evidence.
Một số người đồng ý với ý kiến này, nhưng sử gia Frank Kolb lại cho rằng việc nhận con nuôi chẳng qua là do hiểu sai các tài liệu cổ.
The second challenge is people tend to misread their bodies.
Thách thức thứ hai là con người có xu hướng hiểu sai các cơ quan của họ.
No, Vincent, I'm not misreading her.
em không hiểu nhầm cô ấy.
"Bedjatau" means "the foundryman" and is thought to be a misreading of the name "Hotepsekhemwy", since the hieroglyphic signs used to write "Hotep" in its full form are very similar to the signs of a pottery kiln and a chick in hieratic writings.
"Bedjatau" có nghĩa là "thợ đúc" và điều này được cho là một sự hiểu nhầm về cách đọc tên "Hotepsekhemwy", bởi vì các ký hiệu chữ tượng hình dùng để viết chữ "Hotep" dạng đầy đủ lại rất giống với ký hiệu của lò gốm và một con gà con theo cách viết bằng chữ thầy tu.
You're just misreading her.
Em chắc đã hiểu lầm cô ấy.
Or he might overstate a matter because, without realizing it, he misread his source material.
Hoặc anh có thể nói quá một vấn đề vì hiểu sai nguồn tài liệu mà không biết.
Don’t see the mind for more than it is, but don’t misread it for all that it can be.
Đừng nhìn nhận trí óc nhiều hơn nó vốn có, nhưng cũng đừng hiểu lầm nó với tất cả những gì nó có thể trở thành.
Finally, endeavor to read several pages of material without skipping, repeating, or misreading any words.
Cuối cùng, hãy cố đọc vài trang tài liệu mà không sót chữ, đọc sai, hoặc đọc lại chữ nào.
The destroyer Acerbi misread the signal, and attempted to launch a torpedo attack, but was driven off by the combined fire of Novara, Saida, and Helgoland.
Chiếc khu trục hạm Acerbi hiểu sai tín hiệu và dự định phóng ngư lôi tấn công chiến hạm Áo-Hung nhưng bị hỏa lực của cả ba chiếc Novara, Saida và Helgoland đẩy lùi.
Qareh's name was earlier misread as Qar, Qur, and Qal.
Tên của Qareh trước kia bị đọc sai là Qar, Qur, và Qal.
(b) Is it reasonable to say that scientists may be misreading the evidence?
b) Nói rằng các khoa học gia có thể đã xem nhầm bằng chứng có hợp lý không?
They think it is possible that the name Per-ib-sen was misread from a sloppy hieratic inscription of Wadj-sen.
Họ nghĩ rằng có thể cái tên Per-ib-sen là một cách hiểu sai của tên gọi Wadj-sen.
Very likely, then, some of the evidence for the Flood is being misread as evidence of an ice age.
Vậy thì, rất có thể là chứng cớ của trận Nước Lụt lại bị xem nhầm là chứng cớ của thời đại băng hà.
Ancient sources upon which Manetho's estimate is based are long lost, and could have resulted from a misreading on Manetho's behalf (see von Beckerath).
Những nguồn cổ đại vốn được Manetho dựa vào đó để ước lượng đã mất từ lâu, và có thể là kết quả của một sự đọc sai nhân danh của Manetho (xem von Beckerath).
I may have misread that situation.
Tôi có lẽ đã hiểu sai tình hình rồi.
The official responsible for arrangements outside the conclave notified the cardinals that the color of the smoke had been misread and provided them with "smoke torches from a fireworks factory".
Viên chức chịu trách nhiệm sắp xếp bên ngoài hội đồng đã thông báo với các hồng y rằng màu sắc của khói đã bị đọc sai và cung cấp cho họ "đuốc khói từ nhà máy pháo hoa".
Or am I misreading the name, officer Dorsey?
Hay tôi đọc nhầm tên, sĩ quan Dorsey?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.