misuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misuse trong Tiếng Anh.

Từ misuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạm dụng, ngược đãi, sử dụng sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misuse

lạm dụng

verb

The word "theory" is often misused.
Từ "giả thuyết" rất hay bị lạm dụng.

ngược đãi

verb

(Hebrews 10:24, 25) They have been persecuted because of their Christian neutrality or their refusal to misuse blood.
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Họ bị ngược đãi vì sự trung lập của tín đồ Đấng Christ hoặc vì từ chối không lạm dụng máu.

sử dụng sai

verb

They had misused the priesthood sealed upon their heads.
Họ đã sử dụng sai chức tư tế đã được ấn chứng trên đầu họ.

Xem thêm ví dụ

We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Clearly, taking a stand against Jehovah is a misuse of free will.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.
6 Misuse of masculinity and femininity became grossly apparent prior to the Flood.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
Those words of a 19th-century poet call attention to an insidious danger: the misuse of power.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
Jesus referred to a misuse of free will when he said of the Devil: “He did not stand fast in the truth.”
Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44).
Drug overdoses are sometimes caused intentionally to commit suicide, parasuicide or as self-harm, but many drug overdoses are accidental, the result of intentional or unintentional misuse of medication.
Thuốc quá liều đôi khi được sử dụng cho mục đích cố ý tự sát, tự sát không thành hoặc tự hại, nhưng đa phần quá liều do tình cờ, kết quả của việc lạm dụng thuốc có chủ ý hoặc vô tình.
(b) Regarding the misuse of blood, how might we show submission to Christ’s leadership?
(b) Liên quan đến vấn đề lạm dụng máu, chúng ta có thể cho thấy mình phục tùng quyền cai trị của Đấng Ki-tô ra sao?
From this it can be seen that any misuse of blood shows gross disrespect for Jehovah’s provision for salvation through his Son.
Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài.
The adversary seeks to tempt us to misuse our moral agency.
Kẻ nghịch thù tìm cách cám dỗ để lạm dụng quyền tự quyết về mặt đạo đức của chúng ta.
But after learning God’s view of the misuse of alcohol, he was determined to change.
Nhưng sau khi biết được quan điểm của Đức Chúa Trời về sự lạm dụng rượu, ông nhứt quyết thay đổi.
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
Examples: Impersonating Google products, misusing company logos
Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty
Like all our past creations and innovations, they may be used to improve the human condition or they may be misused and abused.
Cũng giống như tất cả những sáng tạo và sự cải tiến trước đây chúng đều được dùng để cải thiện khả năng của con người hoặc cũng có thể bị lạm dụng hoặc sử dụng sai mục đích
Violating the law of chastity is a grievous sin and a misuse of our physical tabernacles.
Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta.
(Proverbs 23:31, 32) Let us take a closer look at the high cost of the misuse of alcohol.
(Châm-ngôn 23:31, 32) Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn giá đắt phải trả cho việc lạm dụng rượu.
How did Paul show that he was never greedy and that he did not misuse his power?
Sứ đồ Phao-lô cho thấy thế nào ông đã không bao giờ tham lam và không lạm dụng quyền hành mình?
By contrast, the RLAF's transport C-47s were still brazenly misused for opium and gold smuggling, and chartered out as civilian airliners.
Ngược lại, các máy bay vận tải C-47 của Không quân Hoàng gia Lào vẫn còn trơ trẽn lạm dụng việc buôn lậu vàng và thuốc phiện và có đủ tư cách hoạt động như các máy bay dân sự.
Satan quoted one verse from the Psalms, deliberately misapplying it, and Jesus responded by defending God’s Word against this misuse. —Matthew 4:6, 7.
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
The consequences to society of alcohol misuse are not hard to discern.
Thật không khó để nhận ra hậu quả mà xã hội phải gánh vì việc lạm dụng rượu.
And by the way, this is not a debate that we're ready for, because we have really misused the science in this.
Thật ra, chúng ta chưa sẵn sàng cho cuộc tranh luận này, vì ở đây chúng ta lạm dụng khoa học.
6 Love is related to another quality that can help us to avoid misusing power: godly fear.
6 Tình yêu thương liên quan đến một đức tính khác có thể giúp chúng ta tránh lạm quyền: lòng kính sợ Đức Chúa Trời.
This deal immediately came under fire from numerous Canadian politicians and news outlets who believed that the vehicles may be misused by Saudi Arabia to commit human rights violations, particularly against its minority Shiite population.
Thỏa thuận này ngay lập tức bị nhiều chính trị gia Canada và các bản tin báo chí tin tức cho rằng các phương tiện có thể bị Ả Rập Xê Út lạm dụng để vi phạm nhân quyền, đặc biệt là dân số thiểu số Shiite.
Later on, the castle was misused as a quarry; stones from the castle were taken to build new houses in Heidelberg.
Sau này, tòa lâu đài đã bị sử dụng sai mục đích, như một mỏ khai thác đá: khi lâu đài đã bị bỏ phế, gạch đá được sử dụng để xây Lâu đài Schwetzingen và các tòa nhà khác ở Heidelberg.
Arthur Schopenhauer lamented the misuse of humour (a German loanword from English) to mean any type of comedy.
Arthur Schopenhauer than thở việc lạm dụng hài hước (trong Đức từ mượn của Anh) có nghĩa là bất kỳ loại hài kịch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.