incipiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incipiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incipiente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incipiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, ló, khởi đầu, nổi lên, mới sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incipiente
bắt đầu(inceptive) |
ló(emergent) |
khởi đầu(inchoative) |
nổi lên(emerge) |
mới sinh(nascent) |
Xem thêm ví dụ
Para mi sorpresa, algunos de ellos han recordado y me han agradecido mis incipientes intentos por servirles en el nombre del Maestro en esos días de reposo. Tôi rất ngạc nhiên khi một số em đó vẫn còn nhớ và cảm ơn tôi vì tôi đã cố gắng để phục vụ họ thay cho Đức Thầy vào những ngày Sa Bát đó. |
En las etapas incipientes del desarrollo de la criatura, el interior del ojo es muy fibroso. Trong giai đoạn đầu phát triển của một thai nhi, mé trong của mắt phần lớn là sợi. |
Sin embargo, el desarrollo de la energía solar se estancó a comienzos del siglo XX debido a la cada vez mayor disponibilidad y economía de escala de fuentes no renovables como el carbón y el petróleo. En 1974, se estimaba que tan sólo seis casas privadas en toda Norteamérica eran alimentadas mediante sistemas solares. No obstante, la crisis del petróleo de 1973 y la crisis de 1979 provocaron un cambio importante de la política energética alrededor del mundo y puso de nuevo el foco de atención en las incipientes tecnologías solares. Se desarrollaron las primeras estrategias de desarrollo, centradas en programas de incentivos como el Federal Photovoltaic Utilization Program en Estados Unidos y el Sunshine Program en Japón. Tuy nhiên, phát triển các công nghệ năng lượng mặt trời trì trệ trong những năm đầu thế kỷ XX khi đối mặt với sự sẵn có ngày càng tăng, tính kinh tế, và sự tiện dụng của than và dầu mỏ Lệnh cấm vận dầu 1973 và cuộc khủng hoảng năng lượng 1979 gây ra sự tổ chức lại chính sách năng lượng trên toàn thế giới và mang lại sự chú ý đổi mới để phát triển công nghệ năng lượng mặt trời. chiến lược triển khai tập trung vào các chương trình khuyến khích, chẳng hạn như Chương trình Sử dụng quang điện liên bang ở Mỹ và Chương trình Sunshine tại Nhật Bản. |
Fue un placer trabajar con misioneros de diversos países y colaborar en el crecimiento de la incipiente congregación. Chúng tôi có được niềm vui làm việc chung với các giáo sĩ từ những quốc gia khác và giúp hội thánh mới phát triển. |
Conforme la tormenta se fortalece, se forma un anillo de convección más fuerte a cierta distancia del núcleo de rotación de la tormenta incipiente. Khi cơn bão tăng cường, một "chiếc vòng" đối lưu mạnh hơn sẽ hình thành tại một khoảng cách nhất định tính từ tâm của cơn bão đang phát triển. |
Entre 1464 y 1467, aquel incipiente grupo que iba en aumento celebró varios sínodos en la región de Kunvald y aceptó diversas resoluciones que definían su nuevo movimiento religioso. Từ năm 1464 đến 1467, nhóm mới đang phát triển này tổ chức vài hội nghị tôn giáo trong vùng Kunwald và chấp nhận một số nghị quyết xác định phong trào tôn giáo mới của họ. |
El control central de Japón continuaba en descenso, y los Fujiwara, junto con otras grandes familias y fundaciones religiosas, adquirieron aún más amplios shōen y mayor riqueza durante el inicio del siglo X. Hacia el período Heian Incipiente, el shōen había obtenido estatus legal, y los amplios establecimientos religiosos procuraron títulos claros de perpetuidad, renuncia de impuestos, e inmunidad a la inspección gubernamental de los shōen que poseían. Tập quyền ở Nhật Bản tiếp tục bị xói mòn, và nhà Fujiwara, cùng với vài gia đình lớn và tổ chức tôn giáo, có thêm nhiều shōen (trang ấp) và vô cùng giàu có vào đầu thế kỷ X. Vào đầu thời Heian, các shōen đã có được địa vị pháp lý, và các tổ chức tôn giáo lớn giữ lấy cái danh vĩnh cửu, từ chối nộp thuế, và miễn nhiễm trước việc kiểm soát của chính quyền với các shōen mà họ nắm giữ. |
no me reconozco si no estoy en un estado de incipiente deseo. Tôi hầu như không còn là chính mình nếu tôi không trong hoàn cảnh khát khao chớm nở. |
Como consecuencia de este incipiente interés, se comenzaron doce estudios bíblicos. Nhờ việc đó mà 12 người học hỏi Kinh-thánh. |
(Risas) La realidad es que es difícil de predecir el impacto de la tecnología incipiente. Thực tế rằng là, rất khó để dự đoán |
De alguna manera incipiente, incapaz de expresar, me di cuenta que algo andaba mal con mi trabajo, conmigo. Với một chút khởi đầu lộn xộn chẳng rõ ràng, tôi nhận ra rằng có gì đó không ổn với công việc, với chính tôi. |
Tras el lanzamiento soviético del primer satélite artificial del mundo (el Sputnik 1) el 4 de octubre de 1957, la atención de los Estados Unidos se volvió hacia sus propios avances incipientes en el espacio. Sau khi Liên Xô phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên (Sputnik 1) vào ngày 4 tháng 10 năm 1957, sự chú ý của Hoa Kỳ đã chuyển hướng tới những nỗ lực nghiên cứu không gian. |
Al ver pocas posibilidades de ascenso en Qantas una vez que la guerra había terminado, Brain se unió a la incipiente compañía nacional de propiedad estatal Trans Australia Airlines (TAA) en junio de 1946. Nhìn thấy khách hàng tiềm năng thăng tiến tại Qantas một khi chiến tranh đã kết thúc, Brain đã rời nơi này và gia nhập hãng hàng không quốc doanh nội địa còn non trẻ Trans Australia Airlines (TAA) trong tháng 6 năm 1946. |
La política diplomática de no alineamiento considerada la Guerra Fría como una faceta trágica y frustrante de los asuntos internacionales, obstruir la tarea primordial de la consolidación de los regímenes incipientes y su ataque total del atraso económico, la pobreza y la enfermedad. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
Mientras que la primera fase del desarrollo del shōen en el período Heian Incipiente había visto la apertura de tierras nuevas y la concesión del uso de éstas a los aristócratas y las instituciones religiosas, la segunda fase vio el crecimiento de los "gobiernos domésticos" patrimoniales, como en el antiguo sistema de clanes. Trong khi thời kỳ đầu tiên của phát triển shōen vào đầu thời kỳ Heian đã chứng kiến việc khai hoang nhiều đất đai mới và việc phong đất cho các nhà quý tộc và các thể chế tôn giáo, thời kỳ thứ hai chứng kiến gia sản các "gia tộc triều đình" phình lên. |
–Le sostuve la cara con las manos y noté su barba incipiente, que no estaba allí hacía ocho años. Tôi đưa hai tay lên sờ mặt anh chàng, cảm thấy mấy sợi râu lởm chởm tám năm trước chưa có. |
Asi que mirad lo que ocurre cuando el más importante de los periodistas de la incipiente TV se encuentra con uno de los más importantes pioneros de la informática, y la computadora comienza a expresarse por sí misma. Chúng ta hãy xem điều gì xảy ra khi nhà báo đầu tiên của thế hệ truyền hình non trẻ gặp một trong các nhà tiên phong máy tính và chiếc máy bắt đầu trình diễn các tính năng. |
Las leyes coloniales en América del Norte requirieron que en cada casa existiera un cubo de agua en la fachada de la casa (lleno de agua, especialmente en la noche) para que, en caso de fuego, la “brigada inicial del cubo” fuera la encargada de lanzar el agua en el incendio incipiente. Luật pháp thời thuộc địa của Hoa Kỳ quy định mỗi ngôi nhà phải có một xô nước ở trước bậc lên xuống (đặc biệt là vào ban đêm)để phòng trường hợp có cháy, đội cứu hỏa thời đó sẽ tạt nước vào đám cháy. |
Desde sus incipientes comienzos en 1920, la impresión en Brooklyn (Nueva York) fue creciendo paulatinamente, hasta hacerse muy grande. Bắt đầu trong một phạm vi nhỏ hẹp vào năm 1920, công việc ấn loát dần dần bành trướng tại Brooklyn, New York, cho đến khi trở nên rất đồ sộ. |
Las propiedades químicas y estructurales de los fullerenos, en la forma de nanotubos, prometen usos futuros en el incipiente campo de la nanotecnología. Các thuộc tính hóa học và cấu trúc của các fulleren, trong dạng các cacbon ống nano, có ứng dụng đầy hứa hẹn trong các lĩnh vực mới phát sinh của công nghệ nano. |
Por todas las razones que ven listadas, creemos que existe una gran oportunidad para centros académicos para participar en esta incipiente, y conceptualmente dificultosa y creativa disciplina de descubrir prototipos de medicamentos. Với tất cả các lí do bạn thấy liệt kê ở đây, chúng tôi nghĩ rằng có một cơ hội lớn cho các trung tâm giáo dục tham gia vào việc nghiên cứu sớm nhất, đau đầu, và sáng tạo trong việc sản xuất nguyên mẫu thuốc. |
Mientras que la mayoría de las especies de Blastomeryx (así como los ciervos almizcleros modernos) carecían de astas, una especie de Mioceno tardío tenía perillas óseas en su cráneo, que han sido interpretadas como cuernos incipientes. M. Mendoza examinó dos especímenes para averiguar su masa corporal. Trong khi hầu hết các loài Blastomeryx (cũng như hươu xạ hiện đại) thiếu gạc, một loài Miocen muộn có khối u nhẹ trên xương sọ của nó điều này đã được giải thích như là dấu tích của sừng phôi thai. |
Signos incipientes de enfisema. Có dấu hiệu bị khí thũng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incipiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incipiente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.