incidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự kiện, sự việc, biến cố, sự cố, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incidente
sự kiện(happening) |
sự việc(affair) |
biến cố(happening) |
sự cố(occurrence) |
trường hợp(event) |
Xem thêm ví dụ
b) ¿Qué preguntas hace surgir este incidente? b) Chuyện này đưa đến những câu hỏi nào? |
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma". Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả". |
No podemos permitirnos que aparezca en el medio de un incidente internacional como un vaquero, sargento. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Este es un incidente menor. Đây chỉ là một sự cố nhỏ. |
Los testigos dicen que la mujer está relacionada con el incidente... pues ella conducía el camión. Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải. |
En el año 2006, la revista Time mencionó que un tiempo atrás se había producido un incidente en el que los monjes estuvieron “peleándose durante horas [...] y llegaron a golpearse mutuamente con enormes candelabros”. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
No me definas por un incidente. 1 vụ không thể quyết định gì cả |
Y hace unos 25 años, hubo un incidente. Và... khoảng 25 năm trước đây. |
Consumimos un valioso recurso emocional y espiritual al aferrarnos al recuerdo de una nota discordante que tocamos en un recital de piano en nuestra infancia, o algo que dijo o hizo nuestro cónyuge hace veinte años y que estamos decididos a recriminarle por otros veinte, o un incidente en la historia de la Iglesia que comprueba nada más ni nada menos que los mortales siempre tendrán dificultades para estar a la altura de las expectativas inmortales situadas ante ellos. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
Disparada en el incidente de Superman. Được bắn ra từ vụ Superman. |
En 1582, su padre se vio forzado a cometer seppuku cuando uno de sus generales, Mitsuhide Akechi, lo traicionó durante el Incidente en Honnō-ji. Năm 1582, cha ông bị buộc phải tự sát khi một viên tướng của mình, Akechi Mitsuhide, phản bội ông (xem Sự kiện chùa Honnōji). |
Podemos comparar dicho incidente con el caso de aquellos a quienes se les negó un entierro debido a su maldad (Jeremías 25:32, 33). (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
b) ¿Qué resultado final tuvo aquel incidente? b) Kết quả sau cùng là gì? |
Analicemos este incidente de la vida de Jesucristo: “Al ir pasando, [Jesús] vio a un hombre ciego de nacimiento. Hãy xem xét sự kiện này trong cuộc đời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Jêsus vừa đi qua, thấy một người mù từ thuở sanh ra. |
El incidente tuvo lugar en Saskatchewan, en septiembre de 1940. Chuyện này xảy ra vào tháng 9 năm 1940 tại Saskatchewan. |
En el Congreso de los Estados Unidos, Representante Leland Ford quería saber si el incidente era "una incursión práctica, o una incursión a tirar un susto en 2.000.000 personas, o una incursión identidad equivocada, o una incursión a quitarle las industrias de guerra del sur de California." Nghị sĩ Leland Ford của Santa Monica đã kêu gọi mở một cuộc điều tra của Quốc hội, nói rằng: "... chẳng có lời giải thích nào cho đến nay được cung cấp nhằm loại bỏ tình tiết khỏi thể loại 'trạng thái bí ẩn hoàn toàn'... này hoặc là một cuộc tấn công thực tế, hoặc một cuộc đột kích nhằm ném một nỗi sợ hãi vào 2.000.000 người, hoặc sự nhầm lẫn một cuộc đột kích y hệt, hoặc một cuộc tấn công để xây dựng một nền tảng chính trị nhằm đoạt lấy các ngành công nghiệp chiến tranh ở miền Nam California". |
Un aviso de defensa ha sido plasmado sobre el incidente completo. Toàn bộ vụ việc đã được cấm đăng báo vì lý do an ninh. |
”No creo que este período de odio en el que China se sumió por un tiempo fuera un incidente aislado. “Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần. |
¿Qué incidente? Tình huống nào? |
Cada arco argumental empieza con un incidente en el que los miembros de la Astral y sus miembros están implicados. Mỗi câu truyện được là một cuộc phiêu lưu của các thành viên Astral và các cộng sự của họ. |
El primer combate que tuvo Tōgō fue a los quince años durante la guerra anglo-satsuma (agosto de 1863), en la que Kagoshima fue bombardeada por la Marina Real británica como castigo al daimyō de la provincia de Satsuma por la muerte de Charles Lennox Richardson en la vía Tōkaidō el año anterior (el incidente de Namamugi), y por la negativa japonesa a pagar una indemnización. Trải nghiệm chiến đấu đầu tiên của Tōgō là trong chiến tranh Anh-Satsuma (tháng 8 năm 1863) khi ông 15 tuổi, trong đó thành phố Kagoshima bị hải quân Hoàng gia Anh oanh tạc nhằm trừng trị đại danh của tỉnh Satsuma vì vụ ám sát Charles Lennox Richardson trên đường Tōkaidō năm trước đó, trong đó Nhật Bản từ chối trả tiền bồi thường. |
Otro incidente alentador tuvo lugar en la ciudad de Naín. Một sự kiện phấn khởi khác đã xảy ra tại thành Na-in. |
Recordando el incidente, Adolfo cuenta: “Aquel suceso fortaleció mucho mi fe”. Khi hồi tưởng sự việc trên, Adolfo nói: “Biến cố đó quả thật đã làm mạnh mẽ thêm đức tin cho tôi”. |
Una disputa le siguió en cuanto a si el arresto tuvo lugar en territorio francés o alemán (ver "Informe del incidente"); pero a pesar de todo, los franceses reclamaron que en tales circunstancias Schnaebelé tenía derecho a la inmunidad en territorio alemán, ya que él había sido invitado a una conferencia por oficiales alemanes. Một tranh chấp tiếp theo là liệu việc bắt giữ đã diễn ra trên lãnh thổ Pháp hay trên lãnh thổ Đức (xem "Tài khoản sự cố" dưới đây); Nhưng bất kể, người Pháp tuyên bố rằng trong những hoàn cảnh Schnaebelé được hưởng quyền miễn trừ ngay cả khi trên lãnh thổ Đức, vì ông đã được mời đến một cuộc họp của các quan chức Đức. |
En un incidente referido por Josefo, el prefecto inició la construcción de un acueducto para llevar agua a Jerusalén y financió las obras con dinero de la tesorería del templo. Trong một sự việc Josephus kể lại, tổng đốc Phi-lát bắt đầu xây một hệ thống dẫn nước vào Giê-ru-sa-lem và dùng quỹ đền thờ để tài trợ công trình này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incidente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.