incienso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incienso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incienso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incienso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hương, Hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incienso

hương

noun

Que se honre a este hombre y preséntenlo con incienso.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.

Hương

proper

Que se honre a este hombre y preséntenlo con incienso.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.

Xem thêm ví dụ

Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
De igual modo, los que hoy en día desean agradar al Dios vivo tienen que guardarse firmemente de ofrecer incienso en los funerales, y alimento o bebida en las capillas familiares o públicas, así como de otras clases de idolatría.
Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.
¿Quiénes introdujeron los camellos en la zona? Algunos especialistas creen que fueron los mercaderes de incienso del sur de Arabia, quienes los empleaban para atravesar el desierto en dirección norte, hacia Egipto y Siria.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
El altar del incienso, también de madera de acacia pero revestido de oro, se hallaba dentro del tabernáculo, delante de la cortina del Santísimo (Éxodo 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
¿Son nuestras oraciones como incienso fragante para Jehová?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
12. a) ¿Qué podemos ofrecerle a Jehová que es comparable al incienso que se quemaba en el altar?
12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay?
Y créanme, tenía todos los estereotipos que se puedan imaginar, el sentarse en el suelo con las piernas cruzadas, el incienso, el té herbal, los vegetarianos, todo el asunto, pero mi mamá iba y me intrigó, así que fui con ella.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Que se honre a este hombre y preséntenlo con incienso.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.
El que alguien echara unos granos de incienso en un altar pagano constituía un acto de adoración”.
Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”.
El historiador Heródoto escribió: “Llenan la cavidad abdominal de mirra pura molida, de canela y de otras substancias aromáticas, salvo incienso, y cosen la incisión”.
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
¿Es propio de cristianos la quema de incienso relacionada con la meditación?
Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
¿Tenía un significado especial el uso del incienso?
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:7, 8) Việc dùng hương có ý nghĩa đặc biệt không?
Ve tú mi incienso al alza de este hogar, y pedir a los dioses para perdonar esta claro llama.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa.
Es evidente que sus oraciones ascendieron a Dios como un incienso de dulce fragancia.
(Nê-hê-mi 1:1-11) Lời cầu nguyện của ông chắc hẳn đã thấu đến Đức Chúa Trời như một thứ hương thơm.
7 Moisés invitó a Coré y a sus hombres a ir la mañana siguiente con braserillos e incienso a la tienda de reunión.
7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương.
Aunque vio los candelabros y el altar de incienso, hechos de oro, y las mesas del “pan de la Presencia”, no contempló el rostro de Jehová dándole Su aprobación ni recibió de él comisión alguna (1 Reyes 7:48-50, nota).
Mặc dù Ô-xia nhìn thấy chân đèn bằng vàng, bàn thờ xông hương bằng vàng và bàn bày “bánh trần-thiết”, nhưng ông không được Đức Giê-hô-va chấp nhận, cũng không nhận được bất cứ sứ mạng đặc biệt nào từ Ngài.
Los israelitas fieles no veían el acto de ofrecer incienso como un ritual sin sentido.
Những người Y-sơ-ra-ên trung thành không xem việc dâng hương như là một nghi lễ tẻ nhạt.
Cinco navíos son representados en estos relieves, amontonados con tesoros y uno de ellos mostrando treinta y un pequeños árboles de incienso en tubos que eran traídos a bordo...
Năm con tàu được mô tả trong bức phù điêu chất đầy kho báu và một trong số chúng biểu thị 31 cây hương liệu nhỏ trong một bồn tắm trên tàu.
Los sacerdotes quemaban incienso dos veces al día sobre un altar específico (2 Crónicas 13:11), y el Día de Expiación, el sumo sacerdote lo quemaba en el Santísimo (Levítico 16:12, 13).
(2 Sử-ký 13:11) Và vào ngày Lễ Chuộc Tội, thầy tế lễ thượng phẩm đốt hương trong nơi Chí Thánh.—Lê-vi Ký 16:12, 13.
PISTA: Fui castigado con lepra por tratar de quemar incienso sobre el altar de Jehová.
GỢI Ý: Tôi bị bệnh phung vì cố xông hương trên bàn thờ Đức Giê-hô-va.
Seguidores leales de Cristo rehusaron quemar incienso en honor del emperador romano, aunque esto les costó la vida.
Các môn-đồ trung-thành của đấng Christ đã từ chối đốt hương để tôn-kính Hoàng-đế La-mã, mặc dầu việc đó khiến họ mất mạng sống.
El pacto de la Ley, incluido el decreto de que los sacerdotes ofrecieran incienso santo, terminó cuando Cristo inauguró el nuevo pacto en el año 33 de la era común (Colosenses 2:14).
Giao ước Luật Pháp, kể cả chỉ thị cho các thầy tế lễ về việc dâng hương thánh, chấm dứt khi Đấng Christ lập giao ước mới vào năm 33 CN.
“El dulce aroma del incienso puede ser dañino para la salud —informa la revista New Scientist—.
Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.
En su casa tenían una habitación llena de iconos, donde el incienso se quemaba de continuo y se oían cánticos bizantinos todo el día.
Trong nhà, họ có một phòng chứa đầy ảnh tượng, ở đó hương được thắp liên tục và máy được mở hát những bài thánh ca Byzantine cả ngày.
En 1902, después de una serie de pruebas y errores, consiguió el efecto de incienso quemado en forma espiral.
Năm 1902, sau hàng loạt thử nghiệm và sai sót, Ueyama đã đạt được hiệu ứng cháy tỏa khói thơm theo hình dạng xoắn ốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incienso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.