incidencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incidencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incidencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incidencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự kiện, sự việc, biến cố, sự cố, sự rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incidencia
sự kiện(happening) |
sự việc(event) |
biến cố(happening) |
sự cố(incident) |
sự rơi(fall) |
Xem thêm ví dụ
Recuerde que, aunque guardaremos estos datos en nuestros registros, es posible que no le ofrezcamos ninguna respuesta hasta que detectemos una incidencia importante en su cuenta. Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn. |
Por lo tanto, la posibilidad de padecerlo se eleva en el caso de los varones que emigran a naciones con mayor incidencia. Nếu một người di chuyển tới một nước với tỉ lệ cao hơn, ông ấy có thể dễ bị mắc bệnh hơn. |
La cantidad de uranio en el aire es muy pequeña, sin embargo, las personas que trabajan en las fábricas de procesado de fosfatos o fertilizantes, viven cerca de instalaciones donde se hicieron pruebas de armas nucleares, viven o trabajan cerca de un campo de batalla moderno donde se ha utilizado uranio empobrecido, o que viven o trabajan cerca de la exposición de una central térmica de carbón, las instalaciones de las minas de mineral de uranio, o instalaciones de enriquecimiento de uranio para combustible, pueden haber aumentado su exposición al uranio. Casas o estructuras que están sobre los depósitos de uranio (naturales o depósitos artificiales de escoria) pueden tener un aumento de la incidencia de la exposición al gas radón. Hàm lượng urani trong không khí thường rất nhỏ; tuy nhiên, đối với những người làm việc trong các nhà máy sản xuất phân phốt phát, hoặc sống gần các nhà máy sản xuất hoặc thử nghiệm vũ khí hạt nhân, hoặc sống hay làm việc gần những nơi từng có các trận đánh sử dụng vũ khí hạt nhân, hay gần nhà máy nhiệt điện dùng than, các cơ sở khai thác hoặc xử lý quặng urani, hoặc làm giàu urani, có thể tăng nguy cơ phơi nhiễm urani. |
Sin embargo, su topografía rota proporciona fuertes contrastes locales tanto en las temperaturas prevalecientes como en la incidencia de las lluvias. Tuy nhiên, địa hình đứt gãy của nó mang lại sự tương phản sắc nét của địa phương ở cả nhiệt độ hiện hành và tỷ lệ mưa. |
Esa situación tiene una incidencia directa en la felicidad del individuo. Tình trạng này ảnh hưởng trực tiếp đến hạnh phúc của người ta. |
Todas estas actividades tuvieron una gran incidencia en la vida de muchas comunidades insulares del Pacífico. Tất cả các hoạt động này ảnh hưởng lâu dài trên đời sống của nhiều cộng đồng ở quần đảo Thái Bình Dương. |
Tiene que añadirle incidencias. Chú phải cho thêm một chút cao trào cơ. |
Si tu teléfono no puede sincronizarse con tu cuenta de Google, es posible que aparezca el mensaje "En este momento hay incidencias con la sincronización. Nếu điện thoại của bạn gặp vấn đề khi đồng bộ hóa với Tài khoản Google, thì bạn có thể thấy thông báo "Tính năng đồng bộ hóa hiện đang gặp vấn đề. |
Comparado con el cisplatino, el mayor beneficio del carboplatino es su menor incidencia de efectos secundarios, en especial en lo referente a los efectos nefrotóxicos. So với cisplatin, lợi ích lớn nhất của carboplatin là giảm tác dụng phụ, đặc biệt là trên thận. |
Según A. Nandkumar, director general adjunto de NCRP, la incidencia de cáncer fue la mayor en el país en las áreas drenadas por el Ganges y declaró que el problema se estudiaría en profundidad y con los hallazgos presentados en un informe para el ministerio de salud. Aparte de esto, muchas ONG se han presentado para rejuvenecer el río Ganga. Theo Phó Tổng Giám đốc NCRP A. Nandkumar, tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao nhất trong cả nước ở những khu vực thóa nước từ Sông Hằng và nói rằng vấn đề sẽ được nghiên cứu sâu sắc và với những phát hiện được trình bày trong một báo cáo của Bộ Y tế nước này. |
Aunque muchos hombres experimentan este tipo de pérdida del cabello, su incidencia varía de una raza a otra y de persona a persona. Dù nhiều người đàn ông bị chứng rụng tóc này, mức độ xảy ra thay đổi tùy theo từng chủng tộc và từng cá nhân. |
Para comenzar a solucionar las posibles incidencias, consulta la página Mi sitio no obtiene una buena clasificación en los resultados de búsqueda. Để bắt đầu khắc phục sự cố, hãy xem Trang web đang không hoạt động tốt trong tìm kiếm. |
Unas cuantas incidencias. Cao trào. |
Esta información nos puede ayudar a resolver cualquier incidencia, aunque tal como se indica en nuestros Términos y condiciones, Google determinará a su propia discreción si los clics son válidos o no. Thông tin này có thể giúp chúng tôi giải quyết bất kỳ vấn đề nào, tuy nhiên như được đề cập trong Điều khoản và điều kiện của chúng tôi, Google sẽ có toàn quyền trong việc xác định các trường hợp nhấp chuột không hợp lệ. |
Si invirtiéramos 13 mil millones de dólares a lo largo de los próximos cuatro años, podríamos bajar esta incidencia a la mitad Nếu ta đầu tư 13 tỉ đô trong 4 năm tiếp theo, ta có thể giảm mức ảnh hưởng xuống còn một nửa. |
Ciertas áreas geográficas tienen una alta incidencia de nefropatía de HIV. Trung Quốc có một số trường hợp nhiễm HIV cao. |
Mi hermana y yo comenzamos este proyecto en 2005 porque en ese año, al menos en la prensa científica, se hablaba mucho del calentamiento global y de su incidencia en los arrecifes de coral. Em tôi và tôi bắt đầu dự án từ năm 2005 bởi năm đó, ít ra theo báo giới khoa học, đã có nhiều cuộc hội đàm về sự ấm lên toàn cầu và ảnh hưởng của nó lên các rạn san hô. |
Además, encontrará un número de ID de incidencia, que necesitará para enviar un recurso mediante el formulario de recursos sobre infracción de políticas cuando la infracción se haya solucionado. Bạn cũng sẽ tìm thấy số ID phát hành mà bạn sẽ cần để gửi khiếu nại khi vi phạm đã được khắc phục bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại vi phạm chính sách. |
Ésta es una incidencia común. Đây là chuyện xảy ra như cơm bữa. |
Bueno, para hacer que un ensayo clínico genere resultado válidos y aplicables a gran escala, se necesita un número alto de participantes y preferentemente en una población con alta incidencia de nuevas infecciones de VIH. Chà, để một thử nghiệm lâm sàng cho kết quả có giá trị và ứng dụng nhân rộng được, chúng cần được tiến hành với số lượng người tham gia lớn và tốt hơn là trên một cộng đồng với tỉ lệ nhiễm HIV mới cao. |
Y la técnica actual para predecir epidemias -en el CDC o algún otro organismo nacional- es sentarse en el lugar que uno esté y recolectar datos de médicos y laboratorios en el terreno que informen de la prevalencia o la incidencia de ciertas condiciones. Và kỹ thuật tiên tiến nhất trong dự đoán đại dịch -- nếu bạn thuộc CDC hay tổ chức quốc gia nào đó -- là ngồi tại chỗ và thu thập dữ liệu từ các bác sĩ và phòng thí nghiệm trong lĩnh vực mà báo cáo về sự lan tràn hoặc bùng phát những ca đặc biệt nào đó. |
Esta anomalía afecta a 1 de cada 500 bebés nacidos vivos, aunque la frecuencia aumenta en ciertos grupos (como los Amish a causa del efecto fundador o en los individuos de raza negra), con mayor incidencia en hombres que en mujeres. Tỷ lệ trẻ sơ sinh gặp phải trường hợp này là 1/500 mặc dù thông thường tỷ lệ này cao hơn ở một số nhóm người (như người Amish ở Hoa Kỳ, vì founder effect). |
Por ejemplo, en 1989, investigadores de la Universidad Estatal de Arizona recolectaron muestras de sangre de la tribu havasupai de Arizona, prometiendo disminuir la tasa de diabetes de tipo 2 que afectaba a la comunidad, con la única intención de usar esas mismas muestras sin el consentimiento de los havasupai para estudiar la incidencia de la esquizofrenia, la endogamia, y cuestionar la historia de los orígenes de los havasupai. Ví dụ vào năm 1989, những nhà nghiên cứu từ đại học bang Arizona (ASU) tập hợp mẫu máu của bộ tộc Havasupai ở Arizona hứa hẹn chỉ sử dụng để giảm bớt sự nghiêm trọng của tiểu đường loại 2 đã gây nhức nhối cộng đồng, nhưng họ lại quay vòng và sử dụng những mẫu thí nghiệm này-- mà không để ý nhận thức người Havasupai-- để nghiên cứu về tâm thần phân liệt, cận huyết, và thách thức câu chuyện về nguồn gốc tộc Havasupai. |
¿Qué tipo de incidencias? Cao trào là như thế nào? |
La incidencia de malaria es de alrededor de 2 mil millones de personas infectadas cada año. Có khoảng vài triệu người mắc bệnh mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incidencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incidencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.